mách bảo | đt. Cho hay, cho biết một việc gì: Nằm thấy thần-linh mách bảo; mách-bảo giùm cho. |
mách bảo | - Chỉ cho điều hay, điều cần. |
mách bảo | đgt. Mách cho biết điều cần thiết, điều cần biết: Có điều gì các anh mách bảo giúp cho. |
mách bảo | đgt Chỉ cho biết nên làm gì hoặc làm thế nào: Nhờ người mách bảo mới biết được địa chỉ của ông cụ; Mách bảo một vị thuốc hay. |
mách bảo | đt. Nói cho người ta biết. |
mách bảo | .- Chỉ cho điều hay, điều cần. |
Thằng Sài được người mách bảo , che chắn ông đồ Khang không tìm thấy nó. |
Rồi Sài đang cậy cục lúng túng với chiếc áo con chật cứng ninh ních , bàn tay cô ẩy ra nhưng ẩy về phía sau như mách bảo chàng trai ngốc nghếch rằng cái mấu chốt của nó ở phía ấy cơ mà. |
Thật hay hư ? Ai mách bảo địa chỉ để cô ta tìm đến đây. |
Tất cả đều được bắt mối , được mách bảo , được cung cấp tài liệu , được chỉ dẫn để Tuyết đứng tên hàng chục lá đơn tố cáo đến tất cả các cơ quan tổ chức cán bộ và cơ quan pháp luật ở tỉnh và trung ương. |
Cái tháng thứ ba đã qua , nghe người ta dặn dò mách bảo ,lai vợ đi làm anh có cảm giác như ở phía sau mình là bát nước đầy chỉ hơi chao lạng một chút là rào sóng đi mất. |
Được xung quanh mách bảo việc làm của vợ với lý do ốm đau chồng không quan tâm , anh ức nghẹn đến tận cổ. |
* Từ tham khảo:
- mách lẻo đôi co
- mách nước
- mách qué
- mạch
- mạch
- mạch a