mặc xác | trt. Nh. Mặc thây. |
mặc xác | - Nh. Mặc kệ. |
mặc xác | Nh. Mặc kệ. |
mặc xác | đgt Không quan tâm đến người nào (thtục): Bảo nó không được thì mặc xác nó. |
mặc xác | trt. Nht. Mặc thây. |
mặc xác | .- Nh. Mặc kệ. |
Tôi muốn sống thế nào thì mặc xác tôi. |
Mặc kệ vậy ! Phải đấy , cứ để mặc xác tôi là hơn hết. |
Nó muốn đi , muốn về , muốn lành , muốn rách mặc xác nó ? " Thấy thế người dì ghẻ lại khéo lấy lòng nàng bằng một câu tử tế : " Gớm cậu lúc nào mặt cũng hằm lên với các con. |
Bà phán gọi giựt lại bảo : Hồng , thế mày nhất định không ăn cơm phải không ? Hồng cáu tiết trả lời buông sõng : Không ! Tức thì bà phán dằn mạnh bát xuống bàn , kêu la ầm ỹ : À ! Con này giỏi thật ! Nó nói dóng một dóng hai với tôi ! Cho mày đi Hà Nội để mày học lấy những tính nết vô phép vô tắc ấy phải không , con kia ?... Hay cô sắp đi ở riêng ở tây rồi , cô định vượt quyền tôi ngay từ bây giờ đấy ? Ông phán nằm trong phòng ngủ thét ra : Bà cứ để mặc xác nó , có được không ? Hoài hơi mà dạy bảo cái con người rắn mày rắn mặt ấy , cái đồ khốn nạn ấy. |
Ông nói gần như quát tháo : Mày uống nước xong rồi nằm ngủ , mặc xác mọi người à ? Ai bảo bọc giúp đỡ gia đình mày ? Ai giúp muối , giúp gạo cho mày ? Mày bỏ rẫy đi biệt bao lâu , bây giờ bị chém , được anh em cứu khiêng xác về đây , vậy mà còn không biết nghĩ , chỉ một mực nói dối. |
Nhưng tôi mặc xác. |
* Từ tham khảo:
- măm-den
- măm mún
- mắm
- mắm
- mắm
- mắm cá