măm | đt. Nhấm nát với răng cửa: Măm cây tăm; Trẻ-con hay măm núm vú. |
măm | - đg. Từ dùng để nói trẻ em ăn. |
măm | đgt. (Trẻ con) ăn bằng động tác nhai nhỏ nhẹ ở răng cửa, do chưa đủ răng: bé măm từng tí ruột bánh mì. |
măm | đgt Từ dùng để nói với trẻ em và có nghĩa là ăn: Nào em măm nào. |
măm | đt. Cắn lần lần cho nhỏ với hàng răng cửa. |
măm | .- đg. Từ dùng để nói trẻ em ăn. |
măm | Nhấm đồ ăn bằng răng cửa cho nhỏ: Trẻ con măm bằng răng cửa. |
Nhiều măm về trước , mỗi khi có trận đá bóng , bọn nhóc tì chúng tôi thường được người lớn dắt theo để vừa làm khán giả vừa làm kẻ nhặt bóng. |
Cuối tuần qua , Ngân hàng TMCP Sài gòn Thương tín (Sacombank) lại công bố hoãn đại hội đồng cổ đông (ĐHĐCĐ) thường niên mmăm2015 , 2016 đến ngày 30.6. |
Người dân ở TP.HCM phản đối chặt cây xanh Với những dự án giao thông này thành phố sẽ hiện đại hơn , giao thông thuận tiện hơn nhưng dù sao cũng phải thấy rằng những cây cổ thụ này gắn bó với người dân Sài Gòn cả trăm mmămnay. |
Như sợ chưa đủ thuyết phục , thanh niên có biệt danh Khói thuốc tàn còn liên tục đưa ra những phát ngôn đầy lạnh lùng và vô cảm như Gấu đây không phải kiếm nữa nhé , Vừa mmămđây ngon ghê Hành động này lập tức nhận được vô số phản hồi tiêu cực từ cộng đồng cư dân mạng. |
* Từ tham khảo:
- măm mún
- mắm
- mắm
- mắm
- mắm cá
- mắm cá phèn