măm | đt. Nhấm nát với răng cửa: Măm cây tăm; Trẻ-con hay măm núm vú. |
măm | đgt. (Trẻ con) ăn bằng động tác nhai nhỏ nhẹ ở răng cửa, do chưa đủ răng: bé măm từng tí ruột bánh mì. |
măm | đgt Từ dùng để nói với trẻ em và có nghĩa là ăn: Nào em măm nào. |
măm | đt. Cắn lần lần cho nhỏ với hàng răng cửa. |
măm | .- đg. Từ dùng để nói trẻ em ăn. |
măm | Nhấm đồ ăn bằng răng cửa cho nhỏ: Trẻ con măm bằng răng cửa. |
Nhiều măm về trước , mỗi khi có trận đá bóng , bọn nhóc tì chúng tôi thường được người lớn dắt theo để vừa làm khán giả vừa làm kẻ nhặt bóng. |
* Từ tham khảo:
- măm mún
- mắm
- mắm
- mắm
- mắm cá