mặc dù | trt. X. Mặc dầu. |
mặc dù | - lt Tuy rằng: Mặc dù ông ấy không bằng lòng, tôi vẫn cứ phải nói. |
mặc dù | lt. Từ chỉ điều kiện trái ngược với lẽ thường nhưng kết quả vẫn bình thường: Mặc dù thời tiết năm nay không thuận lợi, nhưng vụ mùa vẫn bội thu. |
mặc dù | lt Tuy rằng: Mặc dù ông ấy không bằng lòng, tôi vẫn cứ phải nói. |
mặc dù | .- g. Tuy rằng: Mặc dù mưa bão, đoàn người vẫn đi. |
Mình không thấu được nỗi khổ tâm cho anh ! mặc dù chúng ta đều là con nhà nghèo , nhưng khi bắt đầu yêu mình anh vẫn nuôi biết bao là hy vọng. |
Văn chẳng hiểu ất giáp gì bèn hỏi : Sao vậy ? Liên thẹn thùng cúi mặt , ấp a ấp úng : Vì... vì... nhà tôi tệ quá anh ạ ! Nhà tôi đổ đốn... sinh ghen... Văn gãi đầu lập lại : Ghen ? Liên càng thêm bẽn lẽn : Vâng , nhà tôi... ghen... Văn hiểu ngay ý Liên nói là Minh ghen với mình mặc dù nàng không tài nào nói hết câu được. |
mặc dù hồi còn đi học Minh vẫn luôn luôn đứng đầu lớp về môn quốc văn , nhưng chàng thật sự chưa bao giờ dám tự tin vào cái tài viết văn của mình. |
mặc dù chàng không tự cho mình là giỏi nhưng chàng nhận thấy rõ ràng là văn của chàng cũng còn khá hơn những bài đó rất nhiều. |
Hai người đều vui , mặc dù hai cái vui hoàn toàn khác nhau. |
Giờ đây em đã biết diễn tả được , so sánh được những gì em trông thì em đâu có thua kém họ ? Chính em cũng là một văn sĩ đấy , em biết không ? Nếu em thích viết và chịu khó viết thì anh cam đoan không thua ai đâu ! mặc dù lời khen của Minh có lẽ cũng ‘hơi quá đáng’ , nhưng Liên nghe vẫn thấy vui. |
* Từ tham khảo:
- mặc khách
- mặc khách tao nhân
- mặc khi vui lòng
- mặc lòng
- mặc nhiên
- mặc niệm