mặc nhiên | - ph. Do hiểu ngầm, không cần nói lên bằng lời mà thỏa thuận, đồng ý: Không chống kẻ làm sai là mặc nhiên thừa nhận họ. |
mặc nhiên | pht. Với sự hiểu ngầm là như vậy: không ai nói ra, nhưng mặc nhiên đều công nhận là có lí. |
mặc nhiên | trgt (H. mặc: thầm lặng; nhiên: như thường) Không nói ra mà là đồng ý: Không phản đối là mặc nhiên tán thành rồi. |
mặc nhiên | tt. Thản-nhiên yên lặng: Trươc shoạn nạn mà anh ta vẫn mặc-nhiên. |
mặc nhiên | .- ph. Do hiểu ngầm, không cần nói lên bằng lời mà thoả thuận, đồng ý: Không chống kẻ làm sai là mặc nhiên thừa nhận họ. |
mặc nhiên | Lặng vậy: Người ta làm huyên-náo mà mình cứ mặc-nhiên. |
Bản sắc này tự nhiên trở nên một sức mạnh thuyết phục hoặc cái cớ để tự cao tự đại bất thành văn , nhưng mọi người trong tập thể đều mặc nhiên chấp nhận thành qui ước. |
Vị ngọt của chè đó không thể có một thứ quà mùa hạ nào mặc nhiên so sánh được mà nó lại còn thơm ngan ngát như hương hoa , mà nó lại bùi kín đáo , mà nó lại còn đem đến cho người dùng cảm tưởng là bổ béo làm sao ! Chè khoai lang ăn cũng mát lắm , nhưng cái mát có ý thô hơn , ăn lại bứ. |
Ở nhà bên , tiếng cười nói vẫn giòn tan , nhưng ở bên này , viễn ảnh của một bữa "long vân khánh hội" có đậu phù trúc đã mặc nhiên tạo thành một thế giới mơ màng kỳ lạ : chỉ có hai người nằm im lặng không nói gì , mà là cả một thế giới hương hoa !. |
Đã lâu lắm rồi , có lẽ đây là lần đầu tiên Hoài sống lại cái cảm giác phập phồng run rẩy , mặc nhiên tự nuốt chửng đi cái dũng khí và năng lực đến thành siêu của mình trước thế giới đàn bà. |
Chứ kêu trời không có nghĩa mặc nhiên xem những gì vừa lọt vào tai là sự thật. |
"Nó mà âu yếm mình thì để lại sẹo , còn nếu nó bực , nó đấm một phát thì mình thành tật" , một đứa con trai , chẳng biết đứa nào , lúc nào nói thế , nhưng đã mặc nhiên là thế. |
* Từ tham khảo:
- mặc thủ thành quy
- mặc tình
- mặc tưởng
- mặc xác
- măm
- măm-den