lui ra | đt. Trở ra: Vuốt râu cười nói lui ra (NĐM). |
Không thì đi , chứ đứng đó nhìn gì ? Hay lại chờ cậu nào đấy ? Guốc với ghiếc ! Cô thiếu nữ xấu hổ lui ra mấy bước rồi lại ngần ngừ dừng lại. |
Mắt ông lạc thần , ông lạy thêm bốn lạy , lui ra. |
. Anh Hai mừng cuống lên , chắp hai tay vái dài toan lui ra |
Tôi co chân tống nó một cái , nó mới chịu lui ra. |
Bọn con nít lui ra ! Nó chưa chết đâu. |
Tôi tưởng ông xá ảnh Bác Hồ rồi lui ra. |
* Từ tham khảo:
- trú ngụ
- trú phòng
- trú quán
- trú quân
- trú sở
- trú tất