trú ngụ | đt. ở tạm, ở đậu: Tìm nơi trú-ngụ. |
trú ngụ | - đg. Ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình. Tìm nơi trú ngụ. Trú ngụ ở nước ngoài. |
trú ngụ | đgt. Ở, sinh sống tại một nơi không phải quê hương mình: trú ngụ ở tỉnh ngoài o xin trú ngụ ở nước ngoài. |
trú ngụ | đgt (H. trú: ở; ngụ: ở đậu) ở tạm một nơi không phải là quê quán của mình: Trong khi đi sơ tán, gia đình tôi đã trú ngụ ở nhiều nơi. |
trú ngụ | đt. ở tạm. |
trú ngụ | .- Ởđậu một nơi không phải quê mình: Trú ngụ ở nước ngoài. |
trú ngụ | ở tạm: Tìm nơi trú-ngụ. |
Hai bên toàn những gian nhà tiều tuỵ của những người ít tiền phải ra vùng ngoại ô trú ngụ , mấy rặng bồ kếp dai đã trụi lá còn trơ lại những chùm quả đen , héo quăn. |
Nay chàng mới nhận thấy một cách rõ rệt , tuy rằng cách cho thuê ấy đã giúp chàng có nơi trú ngụ bằng một giá rất rẻ. |
Có hôm tôi đã cố theo họ xem họ trú ngụ nơi đâu , nhưng họ như đôi chuồn chuồn sống nhởn nhơ không tổ trên mặt nước ao tù. |
Suốt ngày nàng chỉ chạy đánh khăng đánh đáo với lũ trẻ con nhà " hạ lưu " cha nàng gọi thế những người nghèo khổ trú ngụ ở chung quanh xóm chợ. |
ấy là vì nó không phải là một giống chim của nước ta , mà là của những vùng biên giới Trung Hoa thấy gió rét , bay về phưng Nam để tìm một nơi ấm áp hơn trú ngụ , nhưng vừa tới đây thì người ta bẫy từng đàn. |
Ngõ Đào Duy Từ (nối từ phố Tạ Hiện sang phố Đào Duy Từ) , xưa gọi là ngõ Sầm Công , nơi trú ngụ của Hoa kiều. |
* Từ tham khảo:
- trú quán
- trú quân
- trú sở
- trú tất
- trú trị
- trú trớ