luân | tt. Chìm-đắm, mất; dợn sóng: Trầm-luân. |
luân | dt. Bánh xe, vật tròn như bánh xe // đt. Xoay-vần. |
luân | dt. Lẽ phải, đạo-lý ở đời: Nhơn-luân, thiên-luân. |
luân | I. Bánh xe: luân chuyển o luân hòa o luân hoán o luân hồi o luân lưu. II. Lần lượt: luân ban o luân canh o luân phiên. |
luân | Mối quan hệ giữa người với người, theo quan niệm đạo đức: luân lí o luân thường o loạn luân o ngũ luân o nhân luân o thất luân o vô luân. |
luân | Chìm, đắm: luân lạc o trầm luân. |
luân | Chập các sợi tơ cùng loại: kinh luân. |
luân | (khd). Lẽ, thứ bậc: Luân-lý. |
luân | (khd). Bánh xe; xoay vần: Luân-phiên. |
luân | (khd). Chìm đắm: Luân vong. |
luân | Lẽ, thứ bậc (không dùng một mình). |
luân | 1. Bánh xe (không dùng một mình). 2. Xoay vần. |
luân | Chìm đắm (không dùng một mình): Luân vong. |
Chàng mở to hai con mắt , khắp người rờn rợn sợ hãi vì lần đầu nhận thấy rõ căn bản của tâm hồn mình , một căn bản luân khốn nạn , bấy lâu còn ẩn núp che đậy , giờ mới lộ rõ ra. |
Trương để ý nghĩ loanh quanh : Các nhà luân lý học ở nhà trường dạy người ta : tự tử là hèn nhát , để mong người ta đừng tự tử , thực là những anh chàng ngốc. |
Một lúc sau , ông chưởng lý giũ tay áo đứng lên , quay mặt về phía mấy người bồi thẩm , Dũng cũng nhìn lên và nghĩ thầm : Không may cho Loan gặp mấy ông bồi thẩm già này là những người xưa nay vẫn có tiếng bênh vực cho nền luân lý cổ. |
Mà lại còn đổ cho Thị Loan cái tội giết con ! Đến nay , bà đổ cho Thị Loan cái tội giết chồng , nhưng bà có biết đâu , con bà chết là lỗi ở bà , lỗi ở cái luân lý trái mùa và quá ư nghiêm ngặt kia. |
Người có tội chính là bà mẹ chồng Thị Loan và cái luân lý cổ hủ kia. |
Chương quả quyết tin ở sức mạnh và ảnh hưởng của giáo dục và luôn luôn đem các thuyết về luân lý , về triết học , về tâm lý ra giảng cho Tuyết nghe. |
* Từ tham khảo:
- luân chuyển
- luân hồi
- luân lạc
- luân lí
- luân lí học
- luân lưu