luân lạc | tt. Lưu-lạc, chìm-đắm, hư thân: Luân-lạc gian-nan. |
luân lạc | - đg. (id.). Lưu lạc nay đây mai đó. |
luân lạc | đgt. Chìm nổi, lưu lạc nay đây mai đó: cuộc đời luân lạc. |
luân lạc | tt (H. luân: chìm đắm; lạc: rụng) Chìm đắm gian nan: Chút phong vị vô ý nghĩa, một cuộc đời luân lạc (Tô-hoài). |
luân lạc | dt. Chìm đắm, rơi rớt; phiêu dạt: Đã nhiều năm luân-lạc ở xứ người. |
luân lạc | .- Chìm nổi, nay đây mai đó: Cuộc đời luân lạc. |
Vì vương đâu lấy nợ tài hoa , Bắt luân lạc , trời già âu cũng độc ! Cha án sát , anh thời đốc học , Nền đỉnh chung bỗng chốc hóa truân chuyên. |
Để hôm nay ngồi kỳ khu chép những ngày giang hồ lên trang giấy trắng cho bạn đọc yêu quý cùng nếm với Mèn tôi chút phong vị và ý nghĩa một quãng đời luân lạc. |
Mẹ ơi ! Lá vàng , thì lá rụng , sự xoay vần tự nhiên , muôn loài chưa ai cưỡng lại được , con vì thế mà buồn , nhưng con vẫn ân hận rằng lần này trở về không còn được quỳ ôm đôi càng gầy yếu của mẹ kính mến mà kể lại những ngày luân lạc và những công việc con đã làm ích lợi cho đời để mẹ nghe. |
* Từ tham khảo:
- luân lí học
- luân lưu
- luân phiên
- luân táng
- luân thuyền
- luân thường