luân phiên | trt. Thay phiên nhau: Gác luân-phiên; Hai người luân-phiên đánh một người. |
luân phiên | - Thay lượt nhau: Luân phiên canh gác. |
luân phiên | đgt. Thay phiên nhau theo thứ tự, lần lượt: luân phiên trực nhật lớp học. |
luân phiên | tt, trgt (H. luân: lần lượt; phiên: lượt) Thay nhau từng lượt: Luân phiên trực nhật trong mấy ngày tết. |
luân phiên | bt. Thay đổi nhau lần-lượt: Mùa màng cứ luân phiên mãi mãi. // Sự luân-phiên. |
luân phiên | .- Thay lượt nhau: Luân phiên canh gác. |
luân phiên | Thay lượt: Tuần đinh luân-phiên canh gác. |
Toán ở nhà chia nhau luân phiên lo cơm nước đem ra rẫy khỏi phải đi về vất vả. |
Anh quay hỏi Kiên : Mấy lâu nay anh phân việc thế nào ? Tôi chia luân phiên , nhưng những kẻ trây lười luôn tìm ra cớ để lánh nặng. |
Chúng tôi đi ròng rã ba ngày ba đêm , chỉ trừ những lúc phải dừng lại thổi cơm ăn , còn thì cứ luân phiên nhau chèo. |
Giá quân đội có tủ sách lưu động , luân phiên cho lính đọc thì khoái lắm. |
Từ rất xa , ở những vùng gần biên giới , khi thấy có máy bay vào họ đánh trống luân phiên , xã ở trong nghe xã ngoài và cứ như thế , tinh thân đoàn kết hiệp đồng của nhân dân đã thắng cả động cơ phản lực của quân thù. |
Nhưng hai người làm lâu nhất là Tô Hoài và Chế Lan Viên hai ông theo lối luân phiên hết sáu tháng người này trực đến sáu tháng người kia trực. |
* Từ tham khảo:
- luân thuyền
- luân thường
- luân thường đạo lí
- luân vong
- luẩn quẩn
- luẩn quẩn như chèo đò đêm