luân hồi | đt. Xoay-vần mãi-mãi // dt. (Phật) Thuyết chủ-trương sinh-vật chết rồi vẫn còn đầu-thai kiếp khác, mãi-mãi như thế, đến bao-giờ tu thành Phật mới hết. |
luân hồi | - (thuyết) Thuyết của đạo Phật và một số tôn giáo khác, cho rằng một linh hồn sống lại kiếp này sang kiếp khác lần lượt trong nhiều thể xác. |
luân hồi | đgt. (Linh hồn) sống lại kiếp này sang kiếp khác lần lượt trong nhiều thể xác, theo quan niệm của đạo Phật. |
luân hồi | đgt (H. luân: lần lượt; hồi: xoay trở lại) Theo Phật giáo, người chết đi lại hoá thành kiếp khác: Trung tâm đạo Phật là thuyết luân hồi (Phạm Quỳnh); Số dầu theo sáu nẻo luân hồi, khí sao để trăm năm uất ức (NgĐChiểu). |
luân hồi | đt. Xoay vần, xoay đi trở lại. Ngr. dt. Theo nhiều tôn giáo, chỉ sự lần lượt chết đi rồi sống lại qua một kiếp khác, xoay vần mãi như bánh xe: Theo Ấn-độ giáo, Phật-giáo, linh-hồn con người là một phần trong linh-hồn toàn thể của vũ trụ phải trải qua vô số kiếp và phải nhờ đức hạnh và cầu nguyện mới mong nhập vào trong linh-hồn vũ trụ. Đối với người Ai-cập. trong khi chết, linh hồn của con người nhập vào trong một con vật khác rồi cho đến ba ngàn năm sau mới trở về nhập lại trong xác con người để cứ xoay vần mãi như vậy. // Thuyết luân-hồi. |
luân hồi | (thuyết) - Thuyết của đạo Phật và một số tôn giáo khác, cho rằng một linh hồn sống lại kiếp này sang kiếp khác lần lượt trong nhiều thể xác. |
luân hồi | Chết đi rồi lại tái sinh ra kiếp khác: Tu thành Phật thì thoát khỏi luân-hồi. |
Đó là giấc mơ của một nghìn năm sau , lúc anh và cô đã được đầu thai , trở thành hai kiếp khác trong thuyết luân hồi. |
Một cuộc luân hồi được nén trong ngực thị. |
Người Ấn Độ cũng tin rằng nếu chết ở Varanasi sẽ được giải thoát khỏi kiếp luân hồi. |
Bởi lẽ con người có số phận của mình , dù có cố đến mấy , quậy quả thế nào cũng không thoát ra được vòng nhân quả của kiếp luân hồi. |
Nay ta bảo rõ anh nghe : trong khoảng trời đất báo ứng luân hồi , chỉ có hai loài thiện ác. |
Thập địa cụ luân hồi chi ngục , dục giới vãng nhi trừng lai. |
* Từ tham khảo:
- luân lí
- luân lí học
- luân lưu
- luân phiên
- luân táng
- luân thuyền