lỏng chỏng | - Thưa thớt, rời rạc và mỗi thứ một nơi không ra hàng lối: Trong gian nhà rộng chỉ thấy lỏng chỏng mấy cái ghế. |
lỏng chỏng | tt. Lộn xộn, xô lệch và rời rạc mỗi nơi một cái không trật tự: Bàn ghế vứt lỏng chỏng trên sân o Cốc chén lỏng chỏng trên bàn o Trong phòng chỉ thấy lỏng chỏng mấy cái ghế. |
lỏng chỏng | tt, trgt Rời rạc mỗi thứ một chỗ: Mấy cái bát hương đố lỏng chỏng trên bệ (NgĐThi). |
lỏng chỏng | đt. Đổ, ngã: Bị hắn lừa, người nào cũng lỏng-chỏng cả. // Té, ngã lỏng-chỏng: cng. |
lỏng chỏng | .- Thưa thớt, rời rạc và mỗi thứ một nơi không ra hàng lối: Trong gian nhà rộng chỉ thấy lỏng chỏng mấy cái ghế. |
lỏng chỏng | Đổ ngã đảo-điên: Ngã lỏng-chỏng. Đổ lỏng-chỏng. |
Em mới có 18 tuổi đầu mà hai bàn tay đã chai rồi ! Anh lấy làm hổ thẹn lắm ! Làm đàn ông mà không bằng một người đàn bà ! Liên nghe nói cảm động , nhưng giả lả : Anh lôi thôi lắm ! Có đi vào ăn cơm với em không thì bảo ! Trên chiếc giường lát tre giải chiếc chiếu cũ rách , một cái mâm gỗ đã tróc sơn đựng lỏng chỏng đĩa rau muống luộc , bát nước rau và một đĩa đậu phụ kho tương. |
Ai ngờ trên chiếc mâm gỗ vuông chỉ lỏng chỏng có đĩa dưa , đĩa cà và đĩa muối vừng. |
Nghe anh , Thi chồm qua mấy chai bia lỏng chỏng lấy tay câu lấy vai Nguyên , nghẹn ngào : Phải chi hồi đó tao đừng cưới Tiệp , Tiệp sống với mày biết đâu đỡ khổ hơn với tao. |
Rồi tấm tôn đầu tiên che lên mái nhà lỏng chỏng của hai mẹ con , gió không thương , giật mối đinh , tốc bay sạt xuống đất. |
* Từ tham khảo:
- lỏng le
- lỏng lẻo
- lỏng quệu
- lỏng quych
- lỏng thỏng
- lỗ