lỏng lẻo | bt. Lỏng, không chặt: Buộc lỏng-lẻo, mối dây lỏng-lẻo // (B) Hời-hợt, không chặt-chẽ: Lập-luận lỏng-lẻo. |
lỏng lẻo | tt. 1. Không được chặt, dễ rời ra, dễ rơi, dễ tuột: bó củi lỏng lẻo, xộc xệch o Then cửa cài lỏng lẻo o Cái ba lô vải bạt quanh năm rỗng tuếch, chỉ lỏng lẻo vài bộ đồ lao động. 2. Thiếu gắn bó chặt chẽ, không thường xuyên và nghiêm ngặt trong tổ chức quan hệ: quản lí lao động còn lỏng lẻo o quan hệ giữa các cấp còn lỏng lẻo o Bố cục bài viết lỏng lẻo o Khi người ta lớn, những ý tưởng liên lạc về gia đình cứ lỏng lẻo dần (Tô Hoài). |
lỏng lẻo | tt, trgt Không chặt; Không chặt chẽ: Dây buộc lỏng lẻo; Tổ chức lỏng lẻo. |
lỏng lẻo | tt. Không được chặt: Dây cột lỏng-lẻo hay sút. |
lỏng lẻo | Không được chặt-chẽ: Cửa đóng lỏng-lẻo. |
Trương ngồi yên như thế lâu lắm , hai ngón tay chàng cầm lỏng lẻo tờ giấy trắng trên mới có viết có hai chữ " Em Thu ". |
Sửu nhìn theo cái xe chạy đã xa , không hiểu và lẩm bẩm tự hỏi : Thầy ấy lấy mũ của tôi ? Rồi Sửu lại cắm đầu đi , mắt nhìn thẳng ra trước một cách dại dột , mồm há hốc và hai tay run run... Trong lúc đó thì ở đầu phố một thầy đội xếp thong thả đi lại phía Sửu , cầm cái gậy lỏng lẻo bằng hai ngón tay và nghịch đưa đi đưa lại như một quả lắc đồng hồ. |
Nhạc không muốn Thung và Huyền Khê đến đây mà chỉ thấy một toán quân ô hợp , hàng ngũ lộn xộn , kỷ luật lỏng lẻo , thấy một bản doanh nghèo nàn , tồi tàn và sơ sài. |
Lợi biết cái thế liên minh giữa Nhạc và Nguyễn Thung có nhiều lỏng lẻo , nghi ngờ , và chỉ cần một hiểu lầm nhỏ mọn cũng đủ cớ để xé lời thỏa ước tạm bợ hôm rằm. |
Ông Huyền Khê có thấy thế không ? Huyền Khê bối rối đáp theo kiểu lơ lửng : Vâng , nếu quả dưới phủ chúng bạc nhược , canh gác trễ tràng lỏng lẻo như ông Nhật nói , thì... Nhạc cắt lời Huyền Khê : Ông nghĩ chúng mạnh lắm sao ! Tấm bản đồ này , chắc ông đã xem rồi. |
Sáu người vừa đàn bà vừa con nít thuộc ba gia đình khác nhau , mối thân thuộc lỏng lẻo nhưng bị ràng buộc chịu đựng lẫn nhau trong cái nhà chật ! Đúng là một thứ địa ngục nhỏ ! Lại thêm sau cái chết của Hai Nhiều , bà Hai và Kiên gần như bị cô lập với hàng xóm. |
* Từ tham khảo:
- lỏng quych
- lỏng thỏng
- lỗ
- lỗ bì
- lỗ bộ
- lỗ chân lông