lóng | dt. Đốt, đoạn giữa hai mắt: Dao lóng, nhặt lóng, lóng mía, lóng tre // (R) a) Khúc (có nhiều lóng): Mua một lóng mía dài // b) Tiếng gọi những khúc xương hai đầu có mấu (lắt-léo): Một lóng xương. |
lóng | đt. Gạn cho trong, cho sạch: Lóng nước uống // (B) Dọ hỏi, tìm hiểu thật rõ: Dò trong lóng đục. |
lóng | trt. Lắng, lặng nghe: Nghe lóng // Cách hỏi xa-xa để tìm hiểu một việc gì (vì e hỏi ngay, người ta không nói): Hỏi lóng // tt. Riêng, kín-đáo, chỉ người trong bọn mới hiểu: Tiếng lóng. |
lóng | - 1 dt. Quy ước trong đan lát từng loại sản phẩm: Phên đan lóng mốt cót đan lóng đôi. - 2 dt. Gióng, đốt: lóng mía tre dài lóng lóng tay lóng xương. - 3 dt., đphg Dạo: lóng rày bận lắm. - 4 đgt. Gạn lấy nước trong: lóng nước muối gạn đục lóng trong (tng.). - 5 tt. Ngóng, lắng: nghe lóng thiên hạ đồn đại. |
lóng | dt. Quy ước trong đan lát từng loại sản phẩm: Phên đan lõng mốt o cót đan lóng đôi. |
lóng | dt. Gióng, đất: lóng mía o tre dài lóng o lóng tay o lóng xương. |
lóng | dt. Dạo: lóng rày bận lắm. |
lóng | đgt. Gạn lấy nước trong: lóng nước muối o gạn đục lóng trong (tng.). |
lóng | tt. Ngóng, lắng: nghe lóng thiên hạ đồn đại. |
lóng | dt 1. Đốt ngón tay: Mẩu bút chì dài hai lóng 2. (đph) Đoạn giữa hai mắt của một số thân cây: Lóng mía; Lóng tre. |
lóng | đgt Lắng nghe (cũ): Lóng canh gà vừa mới gáy tan (Lục súc tranh công). |
lóng | đgt (đph) Gạn lấy phần trong: Lóng nước muối. |
lóng | tt, trgt Nói tiếng riêng chỉ người trong bọn hiểu với nhau mà thôi: Tiếng lóng; Họ nói lóng với nhau. |
lóng | dt. Đốt: Lóng tay. Lóng mía. // Lóng tay. Lóng mía. |
lóng | đt. Gạn, lọc. // Cách lóng. |
lóng | đt. Thứ tiếng dùng riêng với nhau trong một bọn, một hạng người để cho người ngoài không hiểu: Nói lóng. // Tiếng lóng. |
lóng | (đph).- d. Nh. Gióng: Lóng tre; Lóng mía. |
lóng | .- d. Đốt ngón tay: Mẩu bút chì dài hai lóng. |
lóng | .- t. Nói cách nói riêng chỉ một số người hiểu với nhau: Tiếng lóng của lái trâu; Nói lóng. Nghe lóng. Nghe được một câu chuyện người ta nói riêng với nhau. |
lóng | Thứ tiếng của một bọn dùng riêng với nhau để cho người ngoài không hiểu: Tiếng lóng của cô đào. Tiếng lóng của lái lợn. Nghĩa rộng: Nghe được câu chuyện người ta nói riêng với nhau gọi là nghe lóng: Nghe lóng được câu chuyện. |
lóng | Xem “lắng”. |
lóng | Dóng, đốt: Lóng ngón tay. Lóng mía. |
Trương lóng tai hồi hộp hình như việc Thu ở đây là một việc rất quan trọng. |
Trương nhớ lại hom gặp Thu lần đầu và hai con mắt của Thu to và đen sáng lóng lánh ẩn trong khung vải trắng. |
Cho đến lá cây trúc đào lóng lánh dưới hạt mưa , rung rinh nhởn nhơ với luồng gió lạnh Liên cũng hình dung ra là trăm nghìn con dao sắc nhọn của kẻ bạo tàn. |
Những hạt kim cương lóng lánh trên người chủ nhân phản chiếu ánh điện làm Minh chói mắt. |
Trong vườn trước sân , các lá sắn hình hoa thị còn đọng giọt sương lóng lánh. |
Câu nói đánh vần mà Ái cho là một câu nói lóng , khiến khách và chủ phải bật cười. |
* Từ tham khảo:
- lóng la lóng lánh
- lóng lánh
- lóng nga lóng ngóng
- lóng ngóng
- lóng nhóng
- lóng rày