lóng ngóng | trt. Để ý mong đợi, mắt dòm nơi xa: Đứng lóng-ngóng đợi tin. |
lóng ngóng | - Chờ đợi lâu mà không có kết quả : Lóng ngóng mãi mà chưa có tin về. - LóNG NhóNG Nh. |
lóng ngóng | tt. 1. Ở trạng thái lúng túng, không biết làm thế nào hoặc làm một cách vụng về: lóng ngóng thế nào lại làm đổ lọ mực ra bàn o tay chân lóng ngóng o Đã lâu không cầm tay lái anh thấy lóng ngóng, nhưng một chốc là quen ngay o Anh chủ tịch hợp tác xã lóng ngóng tiếp chuyện chúng tôi. 2. Loay hoay không biết làm gì hoặc không yên tâm làm việc gì: đợi bạn mãi không thấy, cứ lóng ngóng hết ra lại vào. |
lóng ngóng | tt, trgt Vụng về, lúng túng khi làm gì: Em bé lóng ngóng bưng chậu nước. |
lóng ngóng | đt. Chờ đợi, mong-mỏi: Lóng-ngóng từ sáng tới chiều. |
lóng ngóng | .- Chờ đợi lâu mà không có kết quả: Lóng ngóng mãi mà chưa có tin về. |
lóng ngóng | .- Cao lêu nghêu. |
lóng ngóng | Trỏ ý trông đợi, mong-mỏi: Đàn con lóng-ngóng chờ mẹ về chợ. |
Cái không khí buồn tẻ ấy vẫn còn lan man vướng vất trên bàn tiệc sau đó , đến nỗi tuy thức ăn còn khá nhiều , vài người đã lóng ngóng muốn về. |
Cô bỏ khung cửa tre ra đứng giữa đường đất lóng ngóng nhìn về phía cổng. |
Báo hại hai chị em cứ lóng ngóng chờ anh mãi ! Huệ cảm thấy nhịp chảy của máu nóng trong thân thể dồn dập rộn rã hẳn lên. |
Nhưng Lãng vẫn còn thích nói chuyện với Huệ , nên cậu cứ lóng ngóng , nửa muốn đứng dậy , nửa muốn ngồi nán lại. |
Không đủ bình tĩnh tháo nuột dây ra , Hai Nhiều lóng ngóng leo đại qua cổng. |
Kiên không biết chút gì về tình hình bên ngoài , nên ban đầu cứ lóng ngóng trông đợi cha và các em đến thăm nuôi. |
* Từ tham khảo:
- lóng rày
- lóng xóng
- lọng
- lọng bàng
- lọng cọng
- lọng máu cáo, áo hoa hiên