lộc vừng | dt. Cây phân bố ở nhiều nơi nước ta, kích thước trung bình, lá bầu dục - thuôn, màu nhạt, hoa nhiều, quả dùng chữa bệnh về răng, vỏ dùng chữa bệnh tả, bệnh lậu, bệnh sốt rét, gỗ đỏ rắn dùng trong xây dựng. |
lộc vừng | dt (thực) Cây gỗ thường mọc ở bờ ao, bờ nước, có hoa chuỗi màu đỏ, thương được dùng làm cảnh: Lá non của cây lộc vừng có thể dùng ăn gỏi. |
Ai từng ngắm hoa lộc vừng bồng bềnh trôi trên sóng nước mà lại không thấy bâng khuâng , xao xuyến? Thử hỏi có loài hoa nào đã rời bỏ sự sống để buông xuôi theo dòng nước lại đem đến cho lòng người thêm nhiều hơn những đắm say sự sống đến vậỷ Tôi bất chợt gặp một cây lộc vừng đang nở hoa trên bờ đập lúc chiều tà , từng bông đang lả lơi bay trong gió , rải thảm đỏ xuống dòng nước gợn sóng lăn tăn , cánh hoa còn khoe hết sắc đỏ hồng rực rỡ trước khi đằm mình trôi theo dòng. |
"Anh đang đứng bên một gôlộc vừng`ng trổ hoa này , hoa đang trôi theo dòng đấy , có phải em cũng đang đứng dưới tán hoa đó không. |
Thành phố ấy , em vẫn ở khách sạn T đúng không? Trước khách sạn có trồng cây lộc vừng hoa đỏ?". |
"Đúng là em đang đứng trước một calộc vừng`ng , hoa đã rơi từng thảm xuống mặt hồ... nhưng không phải thành phố ấy". |
... Hà ơi , cứ ôm điện thoại nhắn tin cho anh nào thế? Em ra đây bấm cho bọn chị kiểu ảnh nào ! Có câlộc vừngvừng đổ bóng đẹp chưa này. |
Đã hai mùa hlộc vừng`ng trôi theo dòng nước , Hà quen người ấy. |
* Từ tham khảo:
- lôi
- lôi
- lôi bè kéo cánh
- lôi công
- lôi cuốn
- lôi đả