loạn xị | bt. Nh. Loạn-xà-bì. |
loạn xị | - Lung tung không thứ tự. |
loạn xị | tt. Rối loạn, ầm ĩ: cãi nhau loạn xị. |
loạn xị | tt, trgt Lung tung, không thứ tự, không có hướng nhất định (thtục): Trong làn đạn loạn xị (Tô-hoài); Họ cãi nhau loạn xị. |
loạn xị | .- Lung tung không thứ tự. |
Tôi ngẩn ngơ nghe anh bắt chước tiếng họa mi , tiếng yểng... Hoan đi đến đâu là chim chóc chuyền cành , nhảy , đập cánh bay loạn xị , kêu , hót vang , ồn ào cả một vùng. |
* Từ tham khảo:
- loang
- loang loáng
- loang lổ
- loang toàng
- loàng choàng
- loàng quàng