loang lổ | dt. Nhiều màu sặc-sỡ lộn-xộn: Màn the loang-lổ. |
loang lổ | - Có nhiều vết ố khác màu nhau: Bức tường loang lổ. |
loang lổ | tt. Có nhiều vết, màu khác nhau xen lẫn một cách lộn xộn, trông xấu và bẩn: Bức tường loang lổ vì lâu ngày không quét vôi o quần áo dây mực loang lổ o Khoảng núi gần loang lổ, lốm đốm điểm nhiều vết trăng trắng (Tô Hoài) o Trên làn da chân, bóng như đồng đen kia, đã loang lổ nhiều vết sẹo rất to, cái thì trắng nõn nước da non đang lên, cái thì đen thẫm màu thịt thối thâm đã lâu ngày (Nguyễn Tuân). |
loang lổ | tt Có nhiều vết bẩn khác màu nhau: Những bức vách nứt nẻ, loang lổ (Ng-hồng). |
loang lổ | .- Có nhiều vết ố khác màu nhau: Bức tường loang lổ. |
Diên nhớ lại cái quang cảnh u ám buổi trưa : những thợ thuyền đầy bụi bậm , những bộ quần áo bẩn thỉu , cả căn phố đen với vết than và nhất là cái nhà máy sừng sững dưới các bức tường loang lổ. |
Nhờ thế những con ngựa chân thấp , sắc nâu sậm hoặc xám loang lổ trống còn khỏe. |
Mặt bàn gỗ mộc lồi lõm , thô sơ , mực xạ loang lổ. |
Từ đèo , nhìn xuống dải đồng bằng chắp vá loang lổ từng mẩu xanh nõn và nâu nhạt , cùng mặt biển bạc lặng lẽ , những con người phiêu bạt ấy bắt đầu thấy lòng hãnh diện , ý chí chinh phục chùng lại. |
Vách ngục loang lổ. |
* * * Trưa hôm đó Kiên mới khám phá ra những dòng chữ khắc bằng vật nhọn trên các mảng tường loang lổ , sát chỗ anh ngồi. |
* Từ tham khảo:
- loàng choàng
- loàng quàng
- loàng xoàng
- loảng xoảng
- loãng
- loãng quẹt Quá loãng