lờ lãi | - Tiền lãi nói chung: Buôn bán thế mà chẳng có lờ lãi gì. |
lờ lãi | Nh. Lãi lờ. |
lờ lãi | dt Số tiền thu được ngoài vốn bỏ ra: Buôn thúng bán mẹt thì lờ lãi có là bao. |
lờ lãi | .- Tiền lãi nói chung: Buôn bán thế mà chẳng có lờ lãi gì. |
Chẳng biết rồi lờ lãi ra sao. |
* Từ tham khảo:
- lờ lờ
- lờ lợ
- lờ lợ
- lờ lững
- lờ mờ
- lờ mờ như đom đóm đực