lờ lờ | tt. Ngàu-ngàu, vẩn đục không trong: Đục lờ-lờ. |
lờ lờ | - Nói chất lỏng hơi có vẩn: Nước đục lờ lờ. |
lờ lờ | tt. (Nước, ánh sáng) hơi vẩn đục, mờ, không sáng, không trong: Nước đục lờ lờ o ánh sáng lờ lờ o Sông Thao nước đục lờ lờ, Cắm sào đợi nước bao giờ nước trong (cd.). |
lờ lờ | tt, trgt Nói chất lỏng hơi có vẩn: Sông sâu nước đục lờ lờ (cd). |
lờ lờ | .- Nói chất lỏng hơi có vẩn: Nước đục lờ lờ. |
lờ lờ | Cũng nghĩa như “lờ”: Sông sâu nước đục lờ-đờ. |
Cá ngư ông mắc câu cụ Lã Chim đại bàng lâm ná Thạch Sanh Bắc thang với hỏi cao xanh Người quyền cao lộc cả , tôi đứng chịu góc biển đầu ghềnh thảm chưa ? Cá nục nấu với dưa hồng lờ lờ có kẻ mất chồng như chơi. |
Không biết ai đã đặt ra những câu hát ấy , và ai đã dùng cái giọng lẳng lơ , bổng không ra bổng , chìm không ra chìm , lờ lờ như dòng nước xanh rêu nhờn nhụa chảy vào một vũng tối cái giọng nôm na gọi là giọng nhà thổ ế để bây giờ nó thành một câu hát ở cửa miệng _ 1. |
Rồi vì cảm động , rồi vì thổn thức , bọn chúng cũng dùng cái giọng đục lờ lờ hát những câu hát ấy để than thân. |
Tiếng hát bằng cái giọng ngao ngán khi xưa từng bào xé ruột gan Bính trong những giờ vắng vẻ chán nản ở nhà chứa ấy , cái giọng đục lờ lờ , thê thảm , riêng biệt của hạng gái bán trôn nuôi miệng và hạng giai " du côn " anh chị " chạy vỏ " ấy , nghe rợn người như một giọng hấp hối , quằn quại đau thương và tuyệt vọng. |
Ngoài ra , chúng còn có biểu hiện mắt đỏ llờ lờ, ăn uống thất thường , uống nước nhiều , thường kêu gào và đêm không ngủ , Sỏi mật trong túi mật của trâu , bò , lợn , ngựa đang được coi là vị thuốc quý trong đông y Có những khách có bao nhiêu cũng mua hết , nhưng tôi đi lùng khắp các lò mồ ở trong vùng , thậm chí là cả ở những lò mổ ở tỉnh khác cũng không đủ hàng cho họ , ông nói và cho biết. |
* Từ tham khảo:
- lờ lợ
- lờ lững
- lờ mờ
- lờ mờ như đom đóm đực
- lờ ngờ
- lờ phờ