lờ lững | - Lơ mơ, kém hoạt động, kém tích cực: Lờ lững suốt ngày chẳng chịu làm gì. |
lờ lững | Nh. Lững lờ (ng.1). |
lờ lững | tt, trgt Không nhiệt tình; Không tích cực: Tôi có bàn với anh ấy về việc đó, nhưng anh ấy lờ lững chẳng nói gì. |
lờ lững | .- Lơ mơ, kém hoạt động, kém tích cực: Lờ lững suốt ngày chẳng chịu làm gì. |
Có ai thức vào những lúc này có cảm thấy gì không , chớ tôi thú thực có nhiều lần đã ớn lạnh nơi xương sống vì tưởng như trông thấy những cô hồn rách rưới tang thương kéo từng đoàn dlờ lững~ng trong không khí âm u sương khói. |
Không cần gương mặt , không thân người lờ lững trôi trong mơ nào nữa , gió tự tay luồn lách kéo chị đi trong mê đắm. |
Ba ơi Tiếng cậu con nhỏ giục giã ba khỏi tệ nạn cờ bạc Trong những phân cảnh đầu tiên Khi con là nhà , hình ảnh xóm nhỏ nghèo bình yên hiện lên với cánh đồng bát ngát , con đường đất đỏ hay chiếc thuyền llờ lữngtrôi sông. |
Từ trong phòng nghỉ , khách có thể hướng tầm mắt ra cánh đồng lúa , ruộng ngô xanh mướt hay con sông lớn trôi llờ lữngphía xa. |
Có lần nhìn dòng nước mênh mang , em khe khẽ : "Liệu trong đám lục bình đang trôi llờ lữngkia có nhánh nào vướng lại gốc bần nhà anh sau hành trình vượt ngàn cây số?"... |
* Từ tham khảo:
- lờ mờ như đom đóm đực
- lờ ngờ
- lờ phờ
- lờ quờ
- lờ quờ loạng quạng
- lờ rờ