lịch duyệt | tt. Từng-trải, hiểu nhiều: Lịch-duyệt tình đời, một tay lịch-duyệt. |
lịch duyệt | - Từng trải nhiều, trông thấy và biết nhiều: Con người lịch duyệt. |
lịch duyệt | tt. Có nhiều hiểu biết và kinh nghiệm từng trải trong xử thế: chàng trai lịch duyệt. |
lịch duyệt | đgt (H. lịch: từng trải; duyệt: trải qua) Từng trải việc đời: Anh ấy còn trẻ, chưa lịch duyệt việc đời. |
lịch duyệt | tt. Từng-trải, biết nhiều việc đời. |
lịch duyệt | .- Từng trải nhiều, trông thấy và biết nhiều: Con người lịch duyệt. |
lịch duyệt | Từng trải: Người có lịch duyệt. |
Được hơi men phá vỡ và được cung cách tiếp khách hết sức ân cần lịch duyệt của nữ chủ nhân tác động , thời tiết trong mâm bắt đâu chuyển. |
Tóc Ngắn toét miệng cười : Dù sao thì bản cô nương đây vẫn muốn nắm đằng cán , hì hì ! Rồi nó nhún vai , ra vẻ lịch duyệt : Bản cô nương đọc sách xem phim thấy sách nào phim nào người ta cũng bảo chớ nên tin lời bọn con trai , nhất là những tên con trai đẹp mã ! Cái lối ăn nói ngang phè của Tóc Ngắn khiến Bảnh Trai dở khóc dở cười. |
Đặc biệt , trong phần biểu diễn của mình , Bond đã thêm vào đó màu của sự trang nhã , llịch duyệt. |
Trong cuốn tự truyện Marilyn : Her Life in Her Own Words , Monroe đã giải thích rằng cô chỉ nhận lời chụp hình khỏa thân vì quá tuyệt vọng , không nghề nghiệp , lại đang cháy túi , bản thân Monroe vẫn luôn tin rằng những cô gái llịch duyệtsẽ không chụp hình khỏa thân. |
* Từ tham khảo:
- lịch huỵch
- lịch ịch
- lịch kịch
- lịch lãm
- lịch luyện
- lịch pháp