lệt bệt | tt. Dáng người mệt-nhọc, day-trở nặng-nề: Có thai mới mấy tháng mà bộ lệt-bệt quá! |
lệt bệt | - Mệt nhọc uể oải: Đêm không ngủ được, trông người lệt bệt lắm. |
lệt bệt | tt. Lết bết (nghĩa nhấn mạnh hơn): Hồi này chị mới đi tù về người còn ốm lệt bệt o Cả ba đứa túm lấy giải áo mẹ theo lệt bệt đằng sau o phong trào văn nghệ cứ lệt bệt mãi. |
lệt bệt | Nh. Lết bết2. |
lệt bệt | tt, trgt 1. Uể oải, không nhanh nhẹn: Nó làm việc gì cũng lệt bệt. 2. Nói áo mặc quá dài: Anh đánh cái áo the dài lệt bệt như lễ sinh (NgHTưởng). |
lệt bệt | bt. Nht. Lết-bết. |
lệt bệt | .- Mệt nhọc uể oải: Đêm không ngủ được, trông người lệt bệt lắm. |
lệt bệt | Mệt nhọc uể-oải: Người yếu, sáng dậy lệt-bệt. |
* Từ tham khảo:
- lệt phệt
- lệt sệt
- lệt sệt
- lệt thệt
- lệt xệt
- lêu