lệt sệt | tt. Sền-sệt, quá lền, gần đặc: Cháo lệt-sệt. |
lệt sệt | tt. (Tiếng động) trầm và nhỏ kéo dài liên tiếp do giầy dép hay vật gì kéo lê trên mặt nền phát ra: Có tiếng dép lệt sệt ngoài cửa o Lão kéo lê đôi chân lệt sệt chậm hơn rùa o Gió kéo lệt bệt những cánh nguỵ trang rớt trên mặt đường. |
lệt sệt | tt. Sền sệt, không đặc không lỏng: cháo đặc lệt sệt. |
lệt sệt | tt. Hơi đặc: Cháo lệt-sệt, hồ lệt-sệt. |
* Từ tham khảo:
- lệt xệt
- lêu
- lêu bêu
- lêu đêu
- lêu hêu
- lêu khêu