lêu | đt. Chế-nhạo, trêu tức: Phải đòn còn bị anh em lêu. |
lêu | - 1. th. Từ dùng để chế giễu trẻ em làm điều gì xấu: Lêu! Đi ăn dỗ của em. 2. đg. Chế giễu trẻ em: Bị các bạn lêu vì ngủ nhè. |
lêu | dt. Từ dùng để chế giễu để nhận cái xấu của mình mà làm cho chúng thẹn: lêu, học dốt quá o lêu ăn tham. |
lêu | tht Từ dùng để chế trẻ em: Lêu! Đi ăn dỗ của em!. |
lêu | đt. Chế-nhạo bằng cách vừa thốt ra tiếng khó chịu vừa đưa ngón tay ngoắt-ngoe trước mặt thường dùng tiếng lêu-lêu nhiều hơn: Bị chúng bạn lêu. // Lên xấu. cng. |
lêu | .- 1. th. Từ dùng để chế giễu trẻ em làm điều gì xấu: Lêu! Đi ăn dỗ của em. 2. đg. Chế giễu trẻ em: Bị các bạn lêu vì ngủ nhè. |
lêu | Nhân cái xấu của người ta mà chế-diễu để cho người ta thẹn: Học dốt, phải phạt bị anh em lêu. |
Bà tham Hiệu có nói với ông tỏ ý chê Dũng chơi bời lêu lỏng. |
Liên bỗng nhớ đến lời dặn của Văn là hễ Minh có về thì cứ ngọt ngào hỏi chuyện chứ đừng bao giờ nhắc đến chuyện lêu lổng của Minh. |
Chàng chỉ sợ bạn nhắc lại những thời kỳ chơi bời lêu lổng vô trách nhiệm của mình. |
Cha nàng mắng át : À mẩy muốn em mày chơi bời lêu lổng , phải không ? Con gái học nhiều để làm gì , để làm đĩ , phải không ? Hồng có dịp được biết rõ thêm lòng nham hiểm của người dì ghẻ , nhất bây giờ nàng lại đã khôn lớn , biết nghĩ sâu xa hơn trước và không để người ta lừa dối mình một cách quá dễ dàng. |
Ðấy , rồi ông xem , ngữ ấy thời chỉ biết chơi bời lêu lổng ". |
Áo vắt vai đi đâu hăm hở Em đã có chồng rồi mắc cỡ lêu lêu. |
* Từ tham khảo:
- lêu đêu
- lêu hêu
- lêu khêu
- lêu lao
- lêu lổng
- lêu nghêu