lệt xệt | trt. C/g. Lẹp-xẹp, tiếng dép kéo dưới đất: Mang dép đi lệt-xệt. |
lệt xệt | - Tiếng giày dép kéo lê hoặc tiếng một chất quánh đang sôi: Bột sôi lệt xệt. |
lệt xệt | Nh. Lệt sệt1. |
lệt xệt | tt, trgt 1. Nói tiếng giày kéo lê: Anh ấy ốm cũng cố đi lệt xệt đến đây. 2. Nói tiếng một chất quánh đương sôi: Bột đã lệt xệt rồi. |
lệt xệt | .- Tiếng giày dép kéo lê hoặc tiếng một chất quánh đang sôi: Bột sôi lệt xệt. |
lệt xệt | Tiếng giầy giép kéo lê hay là chất quánh đang sôi: Đi giép lệt-xệt. Nồi chè sôi lệt-xệt. |
* Từ tham khảo:
- lêu bêu
- lêu đêu
- lêu hêu
- lêu khêu
- lêu lao
- lêu lổng