lên tận mây xanh | Tâng bốc, tán dương ca ngợi hết mức làm cho sung sướng, ngất ngây: Cho nên, khi ngồi giải lao hút thuốc lá phì phèo, họ phỉnh anh chàng lên tận mây xanh, để đến lúc kiểm tra đừng bới lông tìm vết. |
Nhưng tôi đã lỡ bốc nó lên tận mây xanh rồi , nếu bây giờ để lộ cái tội "mù chữ" của nó ra , tôi sợ rằng uy tín của nó lẫn của tôi sẽ bị giảm sút đáng kể. |
Cậu ta phấn chấn khoe bán giàn lan gió trả được nợ làm nhà và những gì những gì nữa cơ... Ai ngờ , cậu vừa trao khỏi tay giàn lan cho bạn thì giá lan hoàng thảo lên tận mây xanh. |
Thậm chí , có cụ già uy tín còn kể nó ngóc đầu llên tận mây xanh(? !). |
* Từ tham khảo:
- lên tiếng
- lên voi xuống chó
- lên xăng
- lên xe xuống ngựa
- lền
- lền khên