lầy lội | tt. Bẩy-lầy, trơn-trợt, khó đi: Đường lầy-lội dơ-dáy. |
lầy lội | - t. (Đường sá) có nhiều bùn lầy. |
lầy lội | tt. (Đường sá) Mưa dầm lâu đường làng lầy lội quá o ngõ xóm lầy lội. |
lầy lội | tt Có nhiều bùn quá: Con đường mòn lầy lội chạy dưới chân núi Hồng (VNgGiáp). |
lầy lội | tt. Đầy lầy, đầy bùn: Con đường lầy lội. |
lầy lội | .- Có nhiều bùn: Đường sá lầy lội. |
Trời vừa mưa xong , mấy dãy phố lầy lội , bẩn thỉu. |
Có lẽ vì tại chàng đoán thấy Trúc sáng nay cũng đã chịu qua nổi buồn như chàng , Dũng nói : Sao chịu khó thế , đường lầy lội mà cũng mầy mò lên được. |
Trời vừa mưa xong , đường phố lầy lội. |
Mùa rét năm ấy đến , giá lạnh và mưa gió lầy lội. |
Mình không thấy cảnh gia đình quan nội hữu hay sao ! Không chần chờ được nữa đâu ! Phải đi ngay ! *** Họ đi men theo con đường tối tăm , lầy lội , khó nhọc nhưng kín đáo giấu mình dưới những lũy tre. |
Con đường đất trước mặt hai anh em tuy khá rộng và có trải đá dăm , nhưng mùa mưa miên man ở đây đã biến con đường quan dẫn đến phủ chúa trở thành lồi lõm , lầy lội. |
* Từ tham khảo:
- lầy lũa
- lầy lụa
- lầy nhầy
- lầy quầy
- lầy sầy
- lẩy