lầy lụa | tt. Lở-lói và có nhiều mủ: Ghẻ lở lầy-lụa // Lì-lợm, lầy-đây, không biết xấu-hổ: Con người gì mà thúi-tha lầy-lụa! |
lầy lụa | tt. Nhầy nhụa: Một cái cũi lợn bị ném vào một vũng bùng lầy lụa (Ma Văn Kháng). |
lầy lụa | tt. Dạn dầy, không biết xấu hổ: Con người lầy lụa. |
Ông bầu cũng nghèo , tiếc tiền , cứ bảo , trặc chân chút đỉnh rồi sai người đi hái thuốc về bó , đắp thuốc tới khúc chân bị hoại , lầy lụa , người ta mới đưa anh đến bệnh viện. |
* Từ tham khảo:
- lầy quầy
- lầy sầy
- lẩy
- lẩy ba lẩy bẩy
- lẩy bẩy
- lẩy bẩy như Cao Biền dậy non