lầy nhầy | tt. Nh. Lầy-lụa (nghĩa trước) // trt. Dai-dẳng: Kéo lầy-nhầy, nói lầy-nhầy. |
lầy nhầy | - tt. ướt, bẩn và dính nhớt nháp gây cảm giác ghê tởm: mũi dãi lầy nhầy Chỗ nào cũng lầy nhầy máu nóng như tiết đông (Nguyễn Khải) Đất lầy nhầy nát như bánh đúc. |
lầy nhầy | tt. Ướt, bẩn và dính nhớt nháp gây cảm giác ghê tởm: mũi dãi lầy nhầy o Chỗ nào cũng lầy nhầy máu nóng như tiết đông (Nguyễn Khải) o. Đất lầy nhầy nát như bánh đúc. |
lầy nhầy | tt Dính ướt, nhớt nhát: Đống đờm lầy nhầy. |
lầy nhầy | tt. Nhớt: Mũi lầy-nhầy. Ngb. Dai-dẳng, kéo dài: Nói lầy nhầy. |
lầy nhầy | .- t. 1. Nh. Lay nhay. 2. Dính ướt, nhớt nhát: Đống mũi lầy nhầy. |
lầy nhầy | Nhớt-nhát, lằng-nhằng: Máu mủ lầy-nhầy. Nghĩa bóng: Dai-dẳng: Nói lầy-nhầy. |
Tôi phải vuốt dòng máu mũi rỉ xuống mép và nhăn mặt nuốt thứ nước bọt lầy nhầy mằn mặn nọ. |
* Từ tham khảo:
- lầy sầy
- lẩy
- lẩy ba lẩy bẩy
- lẩy bẩy
- lẩy bẩy như Cao Biền dậy non
- lẫyl