lất phất | đgt. (tt.) 1. (Vật mỏng, nhẹ) buông thõng và bay lật qua lật lại nhẹ nhàng khi có gió: tà áo lụa bay lất phất o Manh áo lất phất bay trước gió. 2. (Hạt mưa) nhỏ và rơi rất nhẹ, tựa như bay theo chiều gió: Mưa rơi lất phất o lất phất mưa xuân o Trời mưa lất phất như mưa sương (Nguyễn Khải). |
lất phất | trgt Hơi hơi: Mưa xuân bay lất phất (NgHTưởng). |
Mưa bắt đầu rơi , ban đầu còn lất phất nhưng càng ngày càng nặng hạt. |
Mưa phùn dạo tết còn lất phất , nhưng khác hẳn mọi năm , sương mù bao phủ khắp An Thái che lấp ánh mặt trời , cái rét nhớp nháp nặng trĩu làm cho cơn suyễn của thằng Út vật vã thăng bé đến khốn khổ. |
Trên chót ngọn sào dài cắm vào một lỗ cột chèo , có buộc lá cờ đỏ hình đuôi nheo bay lất phất. |
Trời lất phất mưa bụi , cả bọn kéo nhau đi trên đường phố khuya. |
Đêm nay , trời sáng trăng mà lất phất mưa. |
Đã là món ngon thì có ai cấm ai đâủ Ngày xưa , một hai xu , bây giờ một vài đồng bạc mua dăm bảy bắp ngô hoặc luộc , hoặc nướng mà ăn thấy ngon lành thì chẳng là đủ quá rồi saỏ Hà tằng gì lại cứ phải đắt tiền mới được? Bây giờ , cứ mỗi khi rét về , ngồi ở trong nhà êm ấm mà nghe lất phất mưa gió ở bên ngoài , tôi thỉnh thoảng hay nhớ lại ngày xưa , còn bé , tối đến cứ ra ở dưới gốc đèn dầu Hàng Trống , mua ngô nướng về ăn. |
* Từ tham khảo:
- lật
- lật bật
- lật bật
- lật dù
- lật đà lật đật
- lật đật