lặt | đt. C/g. Nhặt, lựa và ngắt bỏ phần không dùng được: Lượm-lặt, lặt rau, lặt dâu // (R) Hái, bẻ, mổ ăn: Lặt hết ớt trên cây. |
lặt | - đg. Nh. Nhặt: Lặt bao diêm; Lặt rau. |
lặt | đgt. Nhặt: lặt rau. |
lặt | đgt. Thiếu, hoạn: lặt lợn. |
lặt | đgt Biến âm của Nhặt: Đánh rơi bao diêm, sao không lặt?; Em bé lặt rau. |
lặt | .- đg. Nh. Nhặt: Lặt bao diêm; Lặt rau. |
Theo sau nàng là đứa em gái họ , xách cho nàng một gói quần áo và các đồ llặtvặt như chiếc lược bí , chiếc lược thưa , một cái gương Cô Ba sáu xu , con dao bổ cau... Ngần ấy thứ bọc cẩn thận trong một miếng nhật trình cũ. |
Nàng định nhân lúc đó nói cho chồng biết là cô không hề cho một xu nào bao giờ , và phàn nàn để chồng rõ rằng mình cũng có nhiều việc llặtvặt phải dùng đến tiền mà túng bấn quá , không có sẵn. |
Thu trả tiền , quàng ngay khăn lên cổ mỉm cười chào Vân , rồi đi lướt qua một vài hiệu khác mua các thứ lặt vặt. |
Thu cúi xuống xếp các thứ lặt vặt vào trong giỏ mây. |
Trương trù trừ đứng lại , chú ý nhìn gian hàng nhỏ với cái thứ lặt vặt bày hỗn độn chung quanh bà cụ , dưới ánh ngọn đèn treo. |
Những lúc đó thì nàng đi làm những công việc lặt vặt. |
* Từ tham khảo:
- lặt nhặt
- lặt vặt
- lấc cá lấc cấc
- lấc cấc
- lấc khấc
- lấc láo