lấc láo | - Nh. Lấc cấc. |
lấc láo | đgt. Nhìn đảo quanh, vẻ dò la, gian giảo: cặp mắt lấc láo o mắt lấc láo nhìn quanh o Hai mắt lấc láo nhìn quanh tựa như không trông thấy ai, mà thực ra hắn đang chú ý quan sát tất cả mọi người o lấc láo như quạ vào chuồng lợn (tng.). |
lấc láo | tt Có vẻ ngông nghênh: Nó tìm lục khắp, lấc láo nhìn quanh (Tô-hoài). |
lấc láo | .- Nh. Lấc cấc. |
Tất cả các thứ bẫy cũng không sao đánh lừa nổi nó , mồi mắc vào nó chén hết mà bẫy không sập , thế mới tức ! Có buổi sáng , tôi đang ngồi làm việc , văn chương đang lúc dâng trào thì nó rón rén bò đến ngay chân bàn , giương đôi mắt lấc láo nhìn tôi vênh váo. |
* Từ tham khảo:
- lấc xấc
- lậc khậc
- lâm
- lâm
- lâm
- lâm bệnh