lặng yên | đt. Nín im và không động-đậy: Lặng yên như chết rồi. |
lặng yên | - Nh. Lặng im. |
lặng yên | Nh. Yên lặng. |
lặng yên | đgt Không nói gì và không có hoạt động gì: Lặng yên thì cũng nao nao chẳng đành (BCKN). |
lặng yên | đt. Nht. Lặng thinh. |
lặng yên | .- Nh. Lặng im. |
Hai người cùng ngồi lặng yên , mơ mộng. |
Hai người lặng yên hơn một phút đồng hồ , không ai dám cất tiếng nói trước. |
Trong lúc nàng ngồi lặng yên cúi mặt , thì Thân ra phía giường loay hoay xếp dọn. |
Một buổi chiều về cuối năm , một buổi chiều êm như giấc mộng ; mấy cây thông ở đầu hiên nhà đứng lặng yên , đợi gió. |
Mong rằng lúc khác được gặp bà không vội vàng như... Loan ngắt lời : Anh Dũng... anh định đi đâu bây giờ ? Dũng hơi lấy làm lạ về câu hỏi có ý khẩn khoản của Loan , chàng đứng lặng yên không trả lời. |
Bạn tôi nói xong , lặng yên mà nhìn lên trăng cao tít trên trời , nét mặt thanh thản như chan chứa cái vui , tôi nhìn anh Lưu mà tôi thương hại cho tôi. |
* Từ tham khảo:
- lắp
- lắp
- lắp
- lắp ba lắp bắp
- lắp bắp
- lắp ghép