lắp ghép | đgt. Xây dựng nhà cửa theo lối liên kết các tấm lớn đúc sẵn lại với nhau: nhà lắp ghép o khu lắp ghép. |
lắp ghép | đgt Đặt các bộ phận khác nhau vào cùng một đơn vị: Lắp ghép các cấu kiện của một công trình xây dựng. |
Theo chúng tôi , truyện vừa kể nếu không phải là kết quả của một sự lắp ghép truyện này vào truyện khác , thì người kể cũng đã làm cho sai lạc , vì chủ đề trước và sau mâu thuẫn , mạch truyện không thống nhất ; nhưng nó vẫn cho ta thấy giữa truyện của người Dao và truyện của người Việt có sự gần gũi , và có lẽ từ một nguồn gốc mà ra. |
Đi vui thật. Tôi há hốc miệng khi thấy nội thất hiện đại được lắp ghép từ những mảnh nhỏ xíu , với thiết kế cực kỳ sáng tạo mà tôi chưa thấy bao giờ |
Trong bài viết Cây cầu Long Biên của Paul Boudet (Giám đốc Sở Lưu trữ và Thư viện Đông Dương năm 1917) viết : "Chính nhân công bản xứ đã lắp ghép các thanh sắt , điều khiển những máy móc mạnh mẽ để cẩu trục các cây sắt lớn và lắp đặt những đinh tán. |
Ảnh Vietnamnet Cầu dẫn thi công theo công nghệ SBS (dầm được llắp ghépbởi các khối bê tông đúc sẵn thông qua hệ thống dây cáp). |
Cầu được xây dựng bằng bê tông cốt thép dự ứng lực , llắp ghéptừng nhịp. |
Mỗi hộ có 1 nhà llắp ghép42m2 , có quần áo , giường , chăn màn , gạo , muối , nước trong vòng 1 năm ông Hoàng Văn Chất cho biết. |
* Từ tham khảo:
- lắp loá
- lắp nhắp
- lắp ráp
- lắp tắp
- lắp xắp
- lắp xắp