lắp xắp | trt. Lé-đé, ngập lên một ít: Nước ngập lắp-xắp tới ống chân. |
lắp xắp | tt. 1. (Nước) xấp xỉ vừa đầy tới một mức nào đó: Sau cơn mưa ruộng ngập nước lắp xắp đến mắt cá chân o Thùng nước đầy lắp xắp o Cánh đồng mới gặt còn trơ gốc rạ, nước lắp xắp. 2. Có kích thước, hình dáng nhỏ đều đều, gần bằng như nhau: Đàn gà con lắp xắp bằng vốc tay o Chúng lắp xắp bằng những cây dương nhỏ trước nhà chừng 6, 7 tuổi o Họ len lỏi cửa rừng đương non lắp xắp. |
lắp xắp | tt. (Đi, di chuyển) liên tục với những bước ngắn, nhanh: Đứa cháu lắp xắp chạy theo ông ra vườn o Lộc đang lắp xắp bước tới (Ma Văn Kháng) o Bà lắp xắp chạy ra vườn. |
lắp xắp | đt. Nói nước cao tới một mực nào đó: Nước lắp xắp tới háng. Nước lắp-xắp tới nửa cột cầu. |
Rải rác dưới những bụi cây đước là các loài chim bói cá , vịt trời , là đà llắp xắptìm mồi. |
* Từ tham khảo:
- lặp bặp
- lắt
- lắt
- lắt chắt
- lắt củ kiệu
- lắt lay