lắt lay | - Nh. Lay động: Gió lắt lay tấm rèm. |
lắt lay | Nh. Lay lắt. |
lắt lay | đgt Lay động nhiều lần: Gió thổi, tấm rèm cứ lắt lay. |
lắt lay | .- Nh. Lay động: Gió lắt lay tấm rèm. |
Tiếng nói rầm rì đôi lúc mất hút trong tiếng gió hú , và thấp thoáng khi mờ khi tỏ dưới ánh đèn lắt lay , là những khuôn mặt rầu rĩ. |
Những con người tính từng ngày qua để lắt lay thêm một tuổi nữa , vậy mà hát coi cũng ngon lành. |
Tiểu đội của ông đã rơi vào ổ phục kích , không còn ai sống sót… Đêm ấy , bên cội mai già , ông chập chờn thức ngủ , nước mắt cứ tuôn trào… Ông thoát chết trong trận phục kích ấy và lắt lay qua bao nhiêu trận mạc , cho đến ngày đất nước ngưng tiếng súng… Hòa bình lập lại , ông trở về làng Lộc An quê hương , sống bên thửa ruộng luống cày , song nỗi ám ảnh về một thời cầm súng , về trận phục kích ở rừng mai năm nào vẫn cứ hiển hiện trong từng giấc mơ , đêm đêm. |
Cỏ như người mẹ hiền mong ngóng con thơ , lắt lay trong cơn gió tàn chiều gọi lũ trẻ con , đang mê mải chạy theo những cánh diều nơi triền đê trở về nhà , quây quần bên mâm cơm đạm bạc. |
Trong lúc các ông chủ nội đang tìm cách thu hồi những đồng vốn bị chôn chặt trong các CTCK llắt laythì nhiều NĐT ngoại cũng đã và đang tìm tới các DN xương sống của TTCK. |
Cuộc sống hai cha con llắt laynhư ngọn đèn trước gió. |
* Từ tham khảo:
- lắt léo
- lắt léo
- lắt mắt
- lắt nhắt
- lắt nha lắt nhắt
- lắt xắt