lặp | đt. Nói lại tiếng trước, câu trước: Lặp đi lặp lại mãi. |
lặp | đgt. Trùng, giống như cái đã có trước: lặp đi lặp lại cách nói của người ta o lặp về ý o lặp từ o lịch sử không lặp lại. |
lặp | đgt 1. Nhắc lại: Chúng lặp lại hỏi: Có phải không (NgVBổng). 2. Làm theo cái cũ: Không lặp lại những mô hình cũ. |
lặp | đt. Nói lại, làm lại: Lặp câu nói ba lần. // Cân lặp. |
Ông giáo có hối tiếc gì đâu ? Giả sử có một phép lạ nào cho phép ông được sống lại một cuộc đời khác ngay từ đầu , ông không ngần ngại lặp lại những điều ông đã sống. |
lặp lại cái biến cố quan trọng nhất của đời ông : cuộc tình duyên giữa ông giáo và bà giáo. |
Một ông già khoảng 60 , khôn mặt gầy ốm , da đen , nói nhanh và hay lặp. |
Của phi nghĩa như giọt mưa rơi vào kẽ tay , không giữ được đâu ! Con nhớ chưa ? Kiên lặp lại : Thưa cha , con nhớ ! (1) Theo Phủ Biên Tạp Lục , Lê Quí Đôn , trang 152 (2) Theo Phủ Biên Tạp Lục , Lê Quí Đôn , trang 465 (3) Tân Mùi : 1751 , Quí Dậu : 1753. |
Những kẻ thù ghét mái nhà gia đình và những gì lặp lại. |
Còn đạn trái phá thì tha hồ , cứ nhặt quả mù u rụng ném xuống lệnh uỳnh " làm cho bẹ chuối dập dềnh , nước có bắn tung tóe ướt cả áo quần cũng mặc... Chúng tôi bày ra rồi lại phá đi , ngày này qua ngày khác , nhiều trò chơi cứ lặp lại mãi không đứa nào thấy chán. |
* Từ tham khảo:
- lắt
- lắt
- lắt chắt
- lắt củ kiệu
- lắt lay
- lắt lẻo