lắp ráp | - Đặt các bộ phận máy móc vào đúng chỗ để có thể cho chạy được: Phân xưởng lắp ráp. |
lắp ráp | đgt. Lắp các bộ phận máy rời rạc nhau thành cỗ máy hoặc lắp bộ phận máy đúng chỗ để hoạt động được: công nhân lắp ráp o phân xưởng lắp ráp. |
lắp ráp | đgt Đặt các bộ phận máy móc vào đúng chỗ để cho có thể chạy được: Lắp ráp các linh kiện của máy truyền hình. |
lắp ráp | .- Đặt các bộ phận máy móc vào đúng chỗ để có thể cho chạy được: Phân xưởng lắp ráp. |
Phải giải quyết những khó khăn trong việc và víu và lắp ráp như thợ chữa giày , chỉ khác ở chỗ giày thì người ta biết dùng để làm gì. |
Khi thì cặm cụi đẽo gọt cho nó chiếc tàu thủy , lúc lụi cụi lắp ráp thành chiếc máy bay nhỏ xinh , hay tạo hình mấy chú lính chì dũng cảm hệt như trong truyện cổ Andersen. |
Các gói hỗ trợ doanh nghiệp , cá nhân như giãn , hoãn nộp các khoản thuế giá trị gia tăng , thu nhập doanh nghiệp , thuế thu nhập cá nhân , tiền thuê đất của doanh nghiệp ; thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xe ô tô sản xuất , lắp ráp trong nước.... |
Đây là nghị định về sản xuất llắp rápvà nhập khẩu , kinh doanh dịch vụ bảo hành bảo dưỡng xe ô tô được các tổ chức quốc tế , các nhà nhập khẩu rất quan tâm. |
(Ảnh : ITN) Kinh nghiệm llắp rápvà chế tạo của ông được tích lũy qua nhiều năm tháng khi chiếc xe của ông liên tục hỏng hóc , phải tự mày mò sửa chữa. |
Đặc biệt , trong xe còn được llắp rápdàn âm thanh có tính năng hát karaoke. |
* Từ tham khảo:
- lắp xắp
- lắp xắp
- lặp
- lặp bặp
- lắt
- lắt