lẳng lơ | tt. Trây-trúa, lả-lúa, mất nết, không lành gái: Lẳng-lơ đeo nhẫn chẳng chừa, Nhẫn thì rơi mất lẳng-lơ vẫn còn (CD). |
lẳng lơ | - t. Tỏ ra lẳng, có nhiều biểu hiện thiếu đứng đắn trong quan hệ tiếp xúc nam nữ. Cặp mắt lẳng lơ. Tính nết lẳng lơ. Ăn nói lẳng lơ. |
lẳng lơ | tt. Có biểu hiện khêu gợi và thiếu đứng đắn trong quan hệ nam nữ: ăn nói lẳng lơ o cặp mắt lẳng lơ o tính lẳng lơ o Thuốc nào chữa được những người lẳng lơ (cd.) o Lẳng lơ cũng chẳng có mòn, Chính chuyên cũng chẳng sơn son để thờ (cd.) o Ra vào tiểu gái lẳng lơ, long lanh mắt liếc say sưa miệng cười (Sơ kính trang). |
lẳng lơ | tt Nói người phụ nữ có thái độ khêu gợi: Lẳng lơ chẳng một mình tôi (cd); Lẳng lơ nào biết cõi bờ là đâu (cd). |
lẳng lơ | tt. Nht. Lẳng: Cô kia liếc mắt đưa tình, Lẳng-lơ chi lắm cho mình say mê (C.d) |
lẳng lơ | .- Nói người phụ nữ hay làm ra vẻ có duyên dáng và dễ dàng có quan hệ yêu đương. |
lẳng lơ | Cũng nghĩa như “lẳng”: Thuốc nào chữa được những người lẳng-lơ (C-d). Văn-liệu: Lẳng-lơ đeo nhẫn, chẳng chừa, Nhẫn thì rơi mất, lẳng-lơ vẫn còn (C-d). Lẳng-lơ lại gặp con người lẳng-lơ (C-d). |
Phương đưa tiền cho Trương rồi lẳng lơ vui vẻ giơ một bên má cho Trương hôn. |
Loan cũng không hỏi gặng , cúi mình với ngắt một đoá hoa hồng đặt lên môi , lẳng lơ nhìn Thân : Em đố anh biết môi em đâu ? Rồi nàng mỉm cười , trả lời câu hỏi của mình : Môi em là đoá hoa hồng này. |
Bìm đứng đắn bao nhiêu thì Lạch lẳng lơ bấy nhiêu. |
Tôi kể anh nghe câu chuyện này vì tôi vừa thấy một cậu bé toét mắt , trọc đầu , ước độ mười tuổi mà có vợ hơn ba năm , và mới đây vào tiệm khiêu vũ ở Hải Phòng tôi đã được thấy một cô cắt cỏ lẳng lơ ôm một bạn gái nhảy lượn dưới ánh đèn như hai con thiêu thân. |
Giao nhìn nàng thấy nàng đổi khác hẳn mọi khi : cặp môi nàng mấp máy , dưới tấm áo mỏng , ngực nàng phập phồng , hai con mắt nhìn đăm đăm vào chàng có vẻ lẳng lơ , nồng nàn như đắm tình. |
Liên chưa trông thấy nhà cô đầu bao giờ , song nàng tưởng tượng ra một cảnh lộng lẫy nguy nga đầy vàng bạc gấm vóc với những trang thiếu nữ diễm lệ lẳng lơ , do trời sinh ra với mục đích cướp đoạt trái tim của những người thật thà hiền hậu như chồng nàng. |
* Từ tham khảo:
- lẳng thẳng
- lẵng
- lẵng đẵng
- lẵng nhẵng
- lắng
- lắng