lăng kính | - (lý) Dụng cụ quang học hình trụ đáy tam giác, làm bằng một chất trong suốt thường là thủy tinh, có tính chất khúc xạ và phân tích ánh sáng. |
lăng kính | dt. 1. Kính là khối chất trong suốt (thuỷ tinh, thạch anh, nước...) hình lăng trụ, có tiết diện thẳng là một hình tam giác. 2. Cách nhìn, thường sai lệch ít nhiều do chủ quan: nhìn đời bằng lăng kính của mình. |
lăng kính | dt (H. lăng: cạnh góc; kính: gương soi) Dụng cụ quang học hình trụ có đáy tam giác, bằng một chất trong suốt, có tác dụng khúc xạ các tia sáng và phân tích ánh sáng mặt trời: Lăng kính thường làm bằng thuỷ tinh. |
lăng kính | dt. (l) Kính có nhiều góc. // Lăng kính dòm thẳng. |
lăng kính | (LÝ).- Dụng cụ quang học hình trụ đáy tam giác, làm bằng một chất trong suốt thường là thuỷ tinh, có tính chất khúc xạ và phân tích ánh sáng. |
Thế là trời đất cỏ cây tự nhiên hiện ra dưới một lăng kính mới : trăng sáng đẹp là thế cũng hoá ra buồn , trời bát ngát yêu thương như thế mà cũng hoá ra tê tái sông nước đẹp mông mênh như thế mà cũng ra đìu hiu lạnh. |
Trước một vấn đề xã hội , CB , ĐV có quyền nhận định , xem xét , phân tích , bình luận , đánh giá , nhưng những thông tin đó cần phải được thẩm định qua llăng kínhchính trị và soi chiếu qua góc nhìn văn hóa của CB , ĐV để góp phần làm lành mạnh môi trường thông tin xã hội. |
300.000 bài dự thi gửi về là những "cánh thư" gửi gắm tình yêu nước sạch thể hiện qua llăng kínhmàu sắc sinh động , đa dạng. |
Nếu nhà sử học lấy cái llăng kínhphán xét của mình để chọn nhân vật lịch sử , hoặc chọn cách trình bày nhân vật hay sự kiện lịch sử thì e rằng người đọc sử chỉ đọc được một nửa sự thực hay quá nhiều hư cấu ! |
Đối lập với bộ ảnh của Châu Bùi là một Eco Taiwan đầy màu sắc qua llăng kínhcủa Esse Light. |
Chính Nguyễn Ái Quốc Hồ Chí Minh là chiếc llăng kínhlịch sử giúp cho dân tộc Việt Nam xích lại gần dân tộc Nga , đưa lịch sử hiện đại của Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của lịch sử thế giới. |
* Từ tham khảo:
- lăng líu
- lăng líu
- lăng loàn
- lăng mạ
- lăng miếu
- lăng mỡ