lặng im | đt. Nín im, không nói một lời nào: Lặng im nghe thầy giảng. |
lặng im | - Nh. Lặng: Mọi người lặng im nghe nhạc. |
lặng im | đgt. (tt.) Không nói, không phát ra tiếng động: ngồi lặng im o Cả lớp đều lặng im o Đêm về thôn xóm lặng im, tĩnh mịch. |
lặng im | đt. Đứng yên, yên tĩnh, không tiếng động. |
lặng im | .- Nh. Lặng: Mọi người lặng im nghe nhạc. |
Thế áo bông của tôi đâu mà tự tiện đem cho đấy ? Sơn sợ hãi , cúi đầu lặng im , nép vào sau lưng chị. |
Huệ lặng im , tự dưng thoáng nghĩ đến thân thế lưu lạc của hai chị em và lòng se lại. |
Dân làng ai cũng lặng im rất trật tự như lắng nghe chăm chú nhưng là cũng để chờ đợi một cái gì đó. |
Con sao cứ lục vấn mãi... Tôi lặng im không hỏi nữa. |
Khẽ quay mình lại với vợ để cho ấm áp hơn , người chồng hỏi : Này mình , có phải mùa này là mùa đào bói quả không ? Sao tự nhiên anh hỏi vậy ? Ngườilặng imlặng im một lát không nói gì. |
Thị lặng im để nghe ngóng. |
* Từ tham khảo:
- lặng lẽ
- lặng lờ
- lặng ngắt
- lặng như tờ
- lặng như nhà thánh tế rồi
- lặng như tờ