lặng như tờ | (ngắt) 1. (Mặt nước) phẳng lặng, không một xao động, không gợn sóng: Còn ở những ao cá khác có vỗ tay nghìn lần, ta vẫn thấy mặt nước lặng như tờ. 2. Yên ắng, vắng vẻ, không một động tĩnh nhỏ nào: Đêm đã khuya rừng núi lặng như tờ o Lúc ấy bốn bên lặng như tờ chỉ nghe thấy tiếng lách tách bà khách cắn hạt dưa thôi (Nguyễn Công Hoan). |
lặng như tờ | Rất yên lặng, im ả, vắng vẻ. |
lặng như tờ | tt, trgt 1. Như Lặng ngắt như tờ: Đêm khuya làng xóm lặng như tờ. 2. Nói mặt nước bằng phẳng quá, không có một gợn sóng: Lúc đó, mặt hồ lặng như tờ. |
lặng như tờ |
|
Nhắc đi nhắc lại ba lần vẫn thấy im lặng như tờ , ông nói : " Thế là coi như toàn dân không ai phản đối quyết định của uỷ ban. |
Đêm lặng như tờ. |
Tấm đứng trên bờ giếng gọi mãi mà mặt nước vẫn phẳng lặng như tờ , không thấy Bống đâu cả. |
Không gian vắng lặng như tờ. |
Không gian im lặng như tờ , nghe rõ cả tiếng đạp xe lóc cóc , tiếng dế kêu rả rích , tiếng chó sói hú xa xăm. |
Không gian im lặng như tờ , chỉ có tiếng là kêu sột soạt , tiếng đọc kinh lầm rầm. |
* Từ tham khảo:
- lặng thinh
- lặng tiếng im hơi
- lặng tờ
- lặng trang
- lặng yên
- lắp