lặng thinh | đt. Nín thinh, không lên tiếng, không trả lời: Gọi cửa mà nó lặng thinh, không trả lời. |
lặng thinh | - Im không nói gì. |
lặng thinh | đgt. Ngồi im, không lên tiếng: ngồi lặng thinh o Ai nấy đều lặng thinh. |
lặng thinh | đgt Im, không nói gì: Bà chỉ cúi mặt, lặng thinh (Ng-hồng). |
lặng thinh | đt. Im lặng không nói. |
lặng thinh | .- Im không nói gì. |
Nàng đứng lặng thinh không đáp. |
Liên chắc lưỡi buột miệng kêu lên : Giời ơi ! Đẹp quá ! Minh ngạc nhiên hỏi : Cái gì mà đẹp thế mình ? Liên lặng thinh không đáp. |
Nàng xấu hổ lặng thinh không đáp. |
Liên cũng đi theo chàng , khẽ hỏi : Ai thế anh ? Không thấy Văn trả lời , nàng lại hỏi : Có phải tình nhân của nhà tôi đấy không ? Văn vẫn lặng thinh không đáp , chỉ khẽ bảo Liên xuống toa dưới ngồi. |
Sau mấy giây yên lặng , chàng mới lên tiếng bảo Minh : Theo tôi thấy thì giá mà anh cứ ở đây tiếp tục viết văn thì hơn... Anh đang nổi tiếng trong nghề viết văn , sao lại bỏ theo nghề dạy học ? Anh ạ , tinh thần tôi hiện tại mỏi mệt lắm rồi , thật khó lòng mà viết được nữa ! Văn nói gằn từng tiếng một , giọng có vẻ gay gắt : Tôi hiểu anh rồi ! Hoá ra anh cũng chỉ tầm thường như trăm nghìn người khác mà thôi ! Lúc nào cũng chỉ yêu thích những nghề nào được thiên hạ trọng vọng , bất luận có phải dùng đến trí óc hay kiến thức hay không cũng chẳng cần ! Phải mà , ngày hai buổi đi làm , cuối tháng lãnh lương , chẳng cần phải ngồi nặn óc ! Nhàn rỗi lắm ! Đó là chưa kể lúc nào cũng được gọi là ‘thầy’ ! Minh ngồi lặng thinh không đáp. |
Chàng lặng thinh đưa bức thư cho Mai. |
* Từ tham khảo:
- lặng tờ
- lặng trang
- lặng yên
- lắp
- lắp
- lắp