lân tinh | dt. Nh. Lân-chất. |
lân tinh | - dt., cũ Phốt pho. |
lân tinh | dt. Tính chất của lân (phốt pho). |
lân tinh | dt (H. lân: chất phốt-pho; tinh: chất trong) Chất phốt-pho: Lân tinh đỏ dùng để chế tạo diêm. |
lân tinh | dt. Nht.Lân-chất. |
lân tinh | .- X. Phốt-pho. |
lân tinh | Tinh của chất lân. |
Biển đêm nay sóng nhiều hơn mọi bữa , ầm ào vỗ vào ghềnh đá , bọt sóng hắt lên những ánh lân tinh chấp chới. |
Nhưng rồi mọi hình ảnh của nàng , từ ánh mắt , nụ cười , đến dáng hình mong manh dễ vỡ , cả những cái móng tay nhỏ xíu , bóng hồng… lúc lấp lánh như ánh lân tinh , lúc giá băng như tuyết đọng trong anh. |
* Từ tham khảo:
- lần
- lần
- lần
- lần chần
- lần hồi
- lần hồi rau cháo