lần | dt. Lượt, loạt, bận, phen, mỗi một khi làm một việc gì: Một lần sợ tốn bốn lần không đủ; Lần nầy, lần khác, mấy lần // (R) Lớp, ngăn: Phải qua ba lần cửa mới gặp. |
lần | trt. Dần, tiến từng chút: Ăn lần, cù-lần, đi lần, làm lần // đt. Dò xem, thử xem: Lần từng bước một; Xăm-xăm đè nẻo Lam-kiều lần sang (K) // (R) a) Đi từ-từ: Ngồi buồn xe chỉ uốn cần, Chỉ xe chưa đặng, cá lần ra khơi (CD) // b) Sờ-mó, dài dài theo: Lần lưng, lần chuỗi bồ-đề. |
lần | - ph. Từng bước, dần dần : Bước lần theo ngọn tiểu khê (K). - đg. 1. Sờ nắn nhẹ tay chỗ này qua chỗ khác : Lần lưng ; Lần tràng hạt. 2. Tìm kiếm khó khăn : Không lần đâu ra tiền. - ChầN Nấn ná, hoãn lâu : Lần chần mãi không dám quyết định |
lần | dt. 1. Một trường hợp hay một thời điểm xảy ra sự kiện, hiện tượng được lặp đi lặp lại và thường dùng để tính, đếm: Mỗi tuần gặp nhau hai lần o làm đi làm lại mấy lần mới được o Năm lần bảy lượt (tng.) o lần cuối cùng gặp bà ở nơi sơ tán o Lần này chị bước ra đi, Là không hẹn một ngày về nữa đâu (Nguyễn Bính). 2. Từ dùng để chỉ mức tăng, giảm hoặc chỉ đó là phép nhân: tốn gấp mấy lần o giảm hai lần o tăng lên vài lần o Ba lần ba là chín 3. Thứ tự các lớp từ trong ra ngoài hay ngược lại: cởi lần áo ngoài o Nhà làm mấy lần cửa o bọc mấy lần giấy. |
lần | đgt. 1. Sờ nắn dần dần: Tay lần tràng hạt o lần đốt ngón tay. 2. Dò dần, chắp nối dần để tìm, để biết: lần từng bước o Bước lần theo ngọn tiểu khê (Truyện Kiều) o lần ra đầu mối o Hai người trở việc còn lần đi sau (Lục Vân Tiên). |
lần | pht. Dần: ăn lần từng món o làm lần đi thì vừa o chết lần chết mòn. |
lần | dt 1. Lượt làm gì: Bác dặn đi dặn lại nhiều lần (VNgGiáp); Lần sau tôi sẽ đến thăm anh. 2. Phen: Nào là gia pháp nọ bay, hãy cho ba chục biết tay một lần (K). 3. Từ dùng để chỉ một số là bội số của nó: 4 lần 6 là 24. 4. Tầng, lớp: Sách bọc hai lần bìa. |
lần | trgt Dần dần: Cảo thơm lần giở trước đèn (K); Lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng (K). |
lần | đgt 1. Nắm nhẹ tay chỗ này qua chỗ khác: Lần tràng hạt. 2. Sờ soạng: Lần lưng 3. Kiếm tiền: Trời sao trời ở chẳng cân, người ăn không hết, người lần chẳng ra (cd). 4. Tìm hiểu: Thoát Hoan không sao lần ra tung tích người tướng trẻ (NgHTưởng). |
lần | dt. 1. Lượt: Kíp chầy thôi cũng một lần mà thôi (Ng.Du) // Lần nầy. Lần khác. 2. Tầng, lớp: Ba bốn lần cửa. // Ba bốn lần cửa. |
lần | đt. Noi theo, dò theo từng lượt, từng độ; đi tới: Xăm xăm đè nẻo Lam-kiều lần sang (Ng.Du) Lần nghe canh đã một phần trống ba (Ng.Du) Ngr. Nắn, sờ từng đoạn, từng chỗ: Lần túi, lần lưng. // Lần túi. Lần tràng hạt. |
lần | .- d. 1. Điểm hay mỗi điểm trong thời gian tại đó xảy ra, và thường lại xảy ra nữa, một sự việc coi như có những tính chất không đổi: Mỗi tuần tắm bốn lần; Lần sau tôi sẽ đến đây vào chủ nhật. 2. Từ dùng làm số nhân, biểu thị mỗi lượng trong những lượng bằng nhau hoặc xấp xỉ và dùng để so sánh một vật hay một số với vật hay số là bội số của nó: Từ Hà Nội đến Kỳ Lừa đường dài gấp ba lần đến Bắc Giang; 9 lần 3 là 27. 3. Tầng, lớp: Sách bọc hai lần bìa. Lần chiếc. Mỗi đơn vị trong một loạt vật cùng loại tính theo số lần xuất hiện, một đơn vị có thể xuất hiện nhiều lần: Giặc Mỹ cho 50 lần chiếc Máy bay ném bom cầu Hàm Rồng. |
lần | .- ph. Từng bước, dần dần: Bước lần theo ngọn tiểu khê (K). |
lần | .- đg. 1. Sờ nắn nhẹ tay chỗ này qua chỗ khác: Lần lưng; Lần tràng hạt. 2. Tìm kiếm khó khăn: Không lần đâu ra tiền. |
lần | 1. Lượt: Đi lại nhiều lần. Văn-liệu: Một lần ngại tốn, bốn lần chẳng xong (T-ng). Làm thân con nhện mấy lần vương tơ (C-d). Tử sinh kính cụ làm nau mấy lần (C-o). Kíp chầy thôi cũng một lần mà thôi (K). 2. Tầng lớp: Nhà làm mấy lần cửa. |
lần | Noi theo từng lượt, từng bước, từng độ: Bước lần theo ngọn tiểu khê (K). Lần nghe canh đã một phần trống ba (K). Nghĩa rộng: Nắn, sờ từng chỗ, từng hạt: Lần tràng hạt, lần lưng. Văn-liệu: Lần thâu gió mát trăng thanh (K). Xăm xăm đè nẻo Lam-kiều lần sang (K). Nghìn thu dằng-dặc quan giai lần-lần (K). |
Mỗi lần Trác cúi hẳn xuống để miết chiếc chổi cùn nạy những hạt thóc trong các khe , cái váy cộc , hớt lên quá đầu gối , để lộ một phần đùi trắng trẻo , trái hẳn với chân nàng đen đủi vì dầm bùn phơi nắng suốt ngày. |
Quét vòng quanh mấy lần , từng thóc đã dần dần dày thêm , và nhát chổi đã thấy nặng , Trác lấy cào vuôn thóc vào đống. |
Bà biết rằng bà đã xem xét cẩn thận lắm , nên bà vừa bới những ngọn rau trong rổ , vừa thì thầm : " lần này thì đào cũng chẳng có lấy nửa con ! " Bà đứng lên mang rổ rau đi rửa. |
Trác còn nhớ một lần , mây kéo đen nghịt trời , trận mưa to như sắp tới. |
Trước kia có lẽ cả năm bà cũng không tới nhà Trác lấy một lần. |
" Vậy mà có tháng bà đến chơi với bà Thân tới năm , sáu lần. |
* Từ tham khảo:
- lần hồi
- lần hồi rau cháo
- lần khân
- lần khân
- lần khần
- lần lần