lân tuất | đt. Thương-xót, cám cảnh: Lân-tuất kẻ nghèo. |
lân tuất | - Thương xót: Điếc tai lân tuất, phũ tay tồi tàn (K). |
lân tuất | - Thương xót, thương tình |
lân tuất | đgt. Thương xót: lân tuất kẻ nghèo hèn. |
lân tuất | tt (H. lân: thương xót; tuất: thương) Thương xót: Hạ từ vang lạy suốt ngày, điếc tai lân tuất, phũ tay tồi tàn (K). |
lân tuất | đt. Thương-xót. |
lân tuất | .- Thương xót: Điếc tai lân tuất, phũ tay tồi tàn (K). |
lân tuất | Thương xót: Lân-tuất kẻ nghèo nàn. |
Đi trên cái long xa , lần đầu tiên rời kinh đô Huế ra Bắc Hà , dọc đường nhìn thấy dân ăn xin và chết đói , vị vua trẻ đã không nén được cảm xúc : Võ võ văn văn ý cẩm bào Trẫm vi thiên tử độc gian lao Tam bôi hoàng tửu quần lê huyết Sổ trản thanh trà bách tính cao Thiên lệ lạc thời dân lệ lạc Ca thanh cao xứ khốc thanh cao Can qua thử hội hưu đàm luận lân tuất thương sinh phó nhỉ tào (Tạm dịch : Quan võ , quan văn đều sung sướng hãnh diện với bộ cẩm bào. |
Nguyễn Llân tuất, nguyên Chủ nhiệm khoa lý luận và sáng tác của Nhạc viện Novôximbiêc Nga , Phó Chủ tịch Hội người Việt ở Nga , người Việt đầu tiên được phong tặng Nghệ sĩ Công huân Nga (năm 2001).Được phong tặng danh hiệu Vinh danh Nước Việt. |
* Từ tham khảo:
- lần
- lần
- lần chần
- lần hồi
- lần hồi rau cháo
- lần khân