làm mùa | đt. Cày ruộng, cấy lúa khi mùa lúa đến: Tháng tư đi tậu trâu bò, Để cho ta lại làm mùa tháng năm (CD). |
làm mùa | - Làm những công việc cần thiết để cày cấy vụ lúa mùa. |
làm mùa | đgt Cày cấy trong vụ lúa tháng mười: Về thăm quê đúng lúc làm mùa nên thấy tình hình rất nhộn nhịp. |
làm mùa | .- Làm những công việc cần thiết để cày cấy vụ lúa mùa. |
Còn ở nhà quê , càng bận , vì tháng năm là tháng làm mùa : Tháng tư đi tậu trâu bò , Để cho ta lại làm mùa tháng năm. |
Và anh chịu luôn các cụ nhà ta sao mà tâm lý thế , lại khéo biết lất mùa này làm mùa cưới vợ , lấy chống. |
Những lúc tắt lửa tối đèn hoặc họp chè họp rượu ở nơi chiếu hương ẩm , hoặc là làm mùa màng , bảy người thợ mộc đều gặp nhau luôn. |
Những điểm sáng này đã llàm mùagiải năm nay của bóng đá Việt Nam có vẻ có dấu ấn hơn so với những mùa giải trước. |
Chỉ tiếc bản hợp đồng gia hạn 30 triệu bảng vừa ký chưa ráo mực , Mourinho lại làm người hâm mộ thất vọng với cách hành xử thiếu chuyên nghiệp của mình dù ông tự nhận đã rất kiềm chế , không phản ứng gì trọng tài như từng llàm mùatrước ! |
* Từ tham khảo:
- siêu sinh
- siêu sinh tịnh độ
- siêu thanh
- siêu thăng
- siêu loại
- siêu thị