siêu thanh | tt. Mau hơn sức truyền đi của tiếng động Tốc-độ siêu-thanh. |
siêu thanh | - t. Như siêu âm. Máy bay phản lực siêu thanh. |
siêu thanh | Nh. Siêu âm. |
siêu thanh | tt. Có một tốc-độ vượt quá tốc-độ của âm-thanh: Tốc-độ siêu-thanh. |
Đến cuối những năm 1965 , phía Liên Xô bắt đầu viện trợ cho KQND Việt Nam những tiêm kích ssiêu thanhMiG 21PF. |
Vì đang nói câu chuyện về con tàu ssiêu thanh, thì có bạn lại hỏi đi bộ là gì. |
Phân tích lực G rất quan trọng trong các lĩnh vực khoa học kỹ thuật , đặc biệt là khoa học nghiên cứu hành tinh , vật lý thiên văn , khoa học tên lửa và công nghệ kỹ thuật chế tạo các cỗ máy phức tạp , sử dụng động cơ có kích thước lớn và hiệu suất cao như máy bay chiến đấu ssiêu thanhvà xe đua. |
Tu 160 (NATO gọi là BlackJack) là máy bay ném bom chiến lược ssiêu thanhmang tên lửa với cánh thay đổi góc nghiêng tùy chọn , mẫu sáng chế của Phòng Thiết kế Tupolev trong những năm 1970 1980. |
Tu 160 là máy bay lớn nhất và mạnh nhất trong lịch sử máy bay quân sự ssiêu thanhvà máy bay với biến cánh hình học , đồng thời cũng là chiến đấu cơ nặng nhất thế giới , với trọng lượng cất cánh tối đa lớn nhất trong số các máy bay ném bom hiện có. |
Một phiên bản nâng cấp ssiêu thanhgọi là BrahMos II , cũng đang được phát triển với tốc độ bay thiết kế là 7 Mach. |
* Từ tham khảo:
- siêu loại
- siêu thị
- siêu thoát
- siêu tự nhiên
- siêu vi khuẩn
- siêu vi trùng