siêu thăng | đt. Bay bổng lên // Đặc-cách lên chức, không tuần-tự theo năm tháng quy-định // (Phật) Lên cảnh tiên cảnh Phật Chúc người quá-cố sớm được siêu-thăng. |
siêu thăng | - Nh. Siêu độ. |
siêu thăng | - lên cấp cao vượt. Nam nha: nha thự bộ binh |
siêu thăng | Nh. Siêu thoát. |
siêu thăng | đgt (H. thăng: tiến lên) Như Siêu độ: Làm lễ siêu thăng, mong linh hồn vượt qua bến mê. |
siêu thăng | .- Nh. Siêu độ. |
siêu thăng | Bay bỗng lên trời (thuật của các nhà tu tiên): Bạch nhật siêu thăng. |
Trong khi kể chuyện với chúng tôi , thỉnh thoảng thấy chị rơm rớm nước mắt , có lẽ đấy là những giọt nước mắt chứa chan tình đồng đội , như những thông điệp chị muốn gửi theo những linh hồn đang ssiêu thăngcùng mây ngàn , gió núi. |
* Từ tham khảo:
- siêu thị
- siêu thoát
- siêu tự nhiên
- siêu vi khuẩn
- siêu vi trùng
- siêu việt